the act of somebody cutting your hair
hành động của ai đó cắt tóc cho bạn
- You need a haircut.
Bạn cần cắt tóc.
- I see you've had a haircut.
Tôi thấy bạn vừa cắt tóc.
- You ought to smarten up and have a haircut before the interview.
Bạn nên tỉnh táo lại và cắt tóc trước cuộc phỏng vấn.
the style in which somebody’s hair is cut
phong cách cắt tóc của ai đó
- What do you think of my new haircut?
Bạn nghĩ gì về kiểu tóc mới của tôi?
- a trendy haircut
một kiểu tóc hợp thời trang
a reduction in an amount of money or in the value of an asset
sự giảm một lượng tiền hoặc giá trị của một tài sản
- The Prime Minister says he'd like to see banks take a bigger haircut from bad loans.
Thủ tướng nói rằng ông muốn thấy các ngân hàng cắt giảm nhiều hơn các khoản nợ xấu.