Definition of granule

granulenoun

hạt

/nʌn//nʌn/

The word "granule" derives from the Latin root "granum," meaning a small grain or seed. The term originally referred to any small, rounded object resembling a grain, such as sand grains or tiny particles in a powder. In science, the term "granule" has taken on more specialized meanings in various disciplines. For example, in biology, "granule" refers to a small structure found in certain types of cells, such as lysosomes or sex cells. These structure contain enzymes that play important roles in cell function. In geology, "granule" refers to a small, rounded particle in a sediment or sedimentary rock, formed by the mechanical weathering and erosion of larger rocks. The size of a granule is typically between 0.2 and 2 millimeters in diameter. In chemistry, "granule" describes a small grain or cluster of a substance, such as the spherical clusters of catalyst particles in a catalytic system, or tiny grains of metal formed during the solidification of an alloy. In medicine, "granule" has several different meanings, depending on the context. In pathology, "granule" may refer to the small, chromatin-dense structures found within certain white blood cells, such as neutrophils or basophils, that play a role in the body's immune response. In pharmacy, "granule" may refer to the small, spherical particles used as a starting material for the production of some types of solid pharmaceuticals. Overall, the various scientific disciplines have adopted the term "granule" to describe a wide range of small, distinctly shaped structures or particles, each with its own unique properties and functions.

Summary
type danh từ
meaninghột nhỏ
typeDefault_cw
meaning(vật lí) hạt nhỏ
namespace
Example:
  • In the process of photosynthesis, chloroplasts contain stacked discs called thylakoids, which contain pigment-containing granules called chlorophyll granules.

    Trong quá trình quang hợp, lục lạp chứa các đĩa xếp chồng gọi là thylakoid, chứa các hạt chứa sắc tố gọi là hạt diệp lục.

  • The digestive system breaks down complex carbohydrates into simple sugar molecules, which are then absorbed into the bloodstream as glucose granules.

    Hệ tiêu hóa phân hủy carbohydrate phức tạp thành các phân tử đường đơn, sau đó được hấp thụ vào máu dưới dạng hạt glucose.

  • Mosses and lichens form small granules called spores that disperse easily through the wind and help in their propagation.

    Rêu và địa y tạo thành các hạt nhỏ gọi là bào tử, dễ dàng phát tán theo gió và giúp chúng sinh sôi.

  • The breakdown of starch in the stomach into maltose granules is facilitated by an enzyme called amylase.

    Sự phân hủy tinh bột trong dạ dày thành các hạt maltose được thúc đẩy bởi một loại enzyme gọi là amylase.

  • The butterflies feed on nectar, which is extracted from flowers containing tiny nectar granules filled with sugary syrup.

    Những con bướm ăn mật hoa được chiết xuất từ ​​những bông hoa có chứa những hạt mật hoa nhỏ chứa đầy xi-rô đường.

  • Desert animals store moisture in bladder-like gall bladders called marsupiae, which comprises watery granules.

    Động vật sa mạc dự trữ độ ẩm trong túi mật giống như bàng quang gọi là túi mật có túi, bao gồm các hạt nước.

  • In the environment, the soil harbors a variety of micro-organisms that form microscopic granules called bacteria.

    Trong môi trường, đất là nơi trú ngụ của nhiều loại vi sinh vật hình thành nên các hạt cực nhỏ gọi là vi khuẩn.

  • Malaria parasites replicate inside red blood cells resulting in the formation of small organelles filled with parasite granules during their life cycle.

    Ký sinh trùng sốt rét sinh sôi bên trong tế bào hồng cầu, dẫn đến hình thành các bào quan nhỏ chứa đầy hạt ký sinh trùng trong suốt vòng đời của chúng.

  • Being rich in iron, the dark-colored granules in some ferromagnetic rocks like magnetite are used in the manufacture of permanent magnets.

    Vì giàu sắt nên các hạt màu sẫm trong một số loại đá sắt từ như magnetite được sử dụng để sản xuất nam châm vĩnh cửu.

  • The whitish granules scattered among the green parts of broccoli are called broccoli, which is a rich source of vitamin C, calcium, and dietary fiber.

    Các hạt màu trắng rải rác giữa các phần xanh của bông cải xanh được gọi là bông cải xanh, là nguồn cung cấp dồi dào vitamin C, canxi và chất xơ.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.