Definition of gram

gramnoun

đậu xanh

/ɡram/

Definition of undefined

The word "gram" has its roots in ancient Greece and Rome. The Latin word "gramma," meaning "small particle" or "letter," is derived from the Greek word "gramma" (γραφήμα), which referred to a letter or written symbol. In the 15th century, the term "gram" emerged in English as a unit of weight, equivalent to one-thousandth of an ounce or 0.03215 grams. This was due to the work of German physicist and mathematician Peter Apian, who defined the "gramme" as a specific weight based on the weight of a small piece of metal. Over time, the term "gram" became widely adopted as a standard unit of measurement in science, medicine, and everyday use.

Summary
type danh từ
meaning(như) gramme
meaning(thực vật học) đậu Thổ
meaningđậu xanh
namespace

a unit for measuring weight. There are 1 000 grams in one kilogram.

một đơn vị đo trọng lượng. Có 1 000 gam trong một kilôgam.

Example:
  • The grammar in this sentence is correct, as it follows the rules of the English language.

    Ngữ pháp trong câu này là đúng vì nó tuân theo các quy tắc của tiếng Anh.

  • In order to become a better writer, I've been studying the grammar of the language.

    Để trở thành một người viết giỏi hơn, tôi đã nghiên cứu ngữ pháp của ngôn ngữ đó.

  • The author's use of grammar in the text is impeccable, which adds to the overall clarity and coherence of the piece.

    Tác giả sử dụng ngữ pháp trong văn bản một cách hoàn hảo, điều này góp phần tạo nên sự rõ ràng và mạch lạc cho toàn bộ bài viết.

  • I struggle with grammar, especially with the proper usage of prepositions and articles.

    Tôi gặp khó khăn với ngữ pháp, đặc biệt là cách sử dụng đúng giới từ và mạo từ.

  • Correct grammar is essential for effective communication, especially in professional settings.

    Ngữ pháp đúng là điều cần thiết cho giao tiếp hiệu quả, đặc biệt là trong môi trường chuyên nghiệp.

a thing that is written or drawn

một điều được viết hoặc vẽ

Example:
  • telegram

    điện tín

  • hologram

    ảnh ba chiều

Related words and phrases