ngớ ngẩn
/nɑːld//nɑːrld/The word "gnarled" has a fascinating etymology. It originates from the Old English word "gnærr", meaning "rough" or "wrinkled". This word was likely influenced by the Middle English word "gnar", which meant "to gnaw" or "to eat away", possibly referring to the way roots or branches of trees can gnaw into the surrounding soil or bark. Over time, the spelling and meaning of the word evolved. By the 15th century, "gnarled" referred specifically to the twisted and knotty appearance of tree branches, often due to age or disease. Today, the word is often used to describe not just physical objects, but also figurative notions of something that is rough, irregular, or distorted. Despite its evolution, the word "gnarled" still retains its connection to the rough and rustic, evoking images of ancient, weathered trees.
twisted and rough; with hard parts growing all over it
xoắn và thô ráp; với những phần cứng mọc khắp nơi
một cây sồi/nhánh/thân cây có xương xẩu
Cây sồi già trong nghĩa trang có những cành cây cong queo, xoắn lại như những ngón tay xương xẩu của một bóng ma đã chết từ lâu.
Rễ của cây cổ thụ này trườn dài trên nền rừng như những con rắn xoắn, kéo lê mặt đất phía sau chúng.
Những ngón tay viêm khớp của lớp vỏ cây sần sùi tạo cảm giác thô ráp và gai góc trên làn da của tôi khi tôi đi qua.
Những dãy ghế gỗ cong queo trong nhà thờ rung chuyển theo thời gian, như thể chúng cũng ẩn chứa những bí mật và câu chuyện mà chỉ những người thông thái và đáng kính mới có thể khám phá ra.
bent and twisted because of age or illness
cong và vặn vẹo vì tuổi tác hoặc bệnh tật
bàn tay xương xẩu
Bàn tay ông xương xẩu vì tuổi tác và bệnh viêm khớp.