tending to glitch (= suffer a sudden fault and fail to work correctly)
có xu hướng trục trặc (= gặp lỗi đột ngột và không hoạt động bình thường)
- The game is so buggy and glitchy it is barely playable.
Trò chơi này có quá nhiều lỗi và trục trặc đến mức hầu như không thể chơi được.
in the style of electronic glitch music
theo phong cách nhạc glitch điện tử
- her combination of raw, bluesy vocals and glitchy electronics
sự kết hợp giữa giọng hát thô, buồn và nhạc điện tử có lỗi của cô ấy