Nhìn thoáng qua
/ɡlɑːns//ɡlæns/The word "glance" has its origins in the Old Norse language, which was spoken in Scandinavia during the Viking Age. The Old Norse word was "glenska," which roughly translated to "to shrink" or "to contract." The etymological meaning of "glenska" relates to the fact that when an animal glances, it quickly shrinks or hides its eyes to avoid detection by predators. This hunting behavior was observed by the Vikings and other Germanic tribes, who absorbed the word into their own languages. In Old English, the word became "glescan," and it was used to describe a quick glance or look. Over time, the meaning of the word evolved to encompass any brief, sudden glance, regardless of intent or circumstance. The word "glance" entered the English language around the 14th century and has been in use ever since. Its meaning and usage have remained largely consistent over time, although its spelling has changed due to the linguistic influences of Middle English and Modern English.
to look quickly at something/somebody
nhìn nhanh vào cái gì/ai đó
Cô ấy liếc nhìn đồng hồ.
Anh liếc nhìn quanh phòng.
Tôi liếc nhanh lên để xem ai đã bước vào.
Khi cô đi ngang qua, anh liếc nhìn cô thật nhanh.
Vận động viên liếc nhìn đồng hồ khi tiếng chuông báo hiệu bắt đầu vang lên.
Đúng lúc đó cô tình cờ nhìn lên.
Anh lén lút liếc nhìn đồng hồ.
Anh ta tò mò liếc nhìn xung quanh.
Anh liếc nhìn về phía nhà bếp.
Anh ta quay lại nhìn về phía chúng tôi.
to read something quickly and not carefully or completely
đọc một cái gì đó một cách nhanh chóng và không cẩn thận hoặc hoàn toàn
Tôi chỉ có thời gian để liếc qua email của mình.
Anh liếc nhanh xuống danh sách những cái tên.
Cô liếc qua bản báo cáo.
Related words and phrases