cổng
/ɡeɪt/The word "gate" has its origins in Old English, dating back to around the 9th century. In Old English, the word "gat" or "geat" referred to a doorway or entrance, particularly one made of wood or metal. This sense of a gate as a physical barrier or entrance has been retained in modern English. Over time, the meaning of "gate" expanded to include figurative entrances as well, such as the "gate of opportunity" or the "gate of fame." In some cases, "gate" has also been used to refer to a type of barrier or restriction, such as a "ticket gate" or a "digital gate" protecting online content. The word "gate" has undergone many changes in its evolution, but its core meaning as an entrance or barrier remains intact, and it remains a common and versatile term in both literal and figurative contexts.
a barrier like a door that is used to close an opening in a fence or a wall outside a building
một rào cản giống như một cánh cửa được sử dụng để đóng lỗ hở trên hàng rào hoặc bức tường bên ngoài tòa nhà
cổng trước/cổng chính
cổng sau/cổng phụ
một cánh cổng sắt
mở/đóng/đóng một cánh cổng
Anh đẩy cổng vườn ra.
Học sinh vẫn đứng ngoài cổng trường.
Một đám đông tụ tập trước cổng nhà máy.
Có người đang đợi trước cổng nhà anh.
Đừng quên đóng cổng khi bạn rời đi.
Cánh cổng đóng lại sau lưng anh.
Những cánh cổng lớn của tu viện đóng chặt lại.
Cánh cổng nặng nề mở ra.
một bộ cổng trang trí
Related words and phrases
an opening that can be closed by a gate or gates
một lỗ mở có thể được đóng lại bằng một cổng hoặc cổng
Tôi hơi lo lắng khi bước vào cổng.
Chúng tôi lái xe qua cổng cung điện.
Đi qua cổng và tiếp tục đi xuống đường.
Anh dẫn chúng tôi qua cổng vào một khu vườn nhỏ.
Do dự, anh bước ra khỏi cổng nhà tù.
a way out of an airport through which passengers go to get on their plane
một lối ra khỏi sân bay để hành khách đi qua đó để lên máy bay
Hành khách đến Paris nên đi tới cổng số 8.
Chuyến bay BA 726 đi Paris hiện đang hạ cánh ở cổng 16.
a barrier that is used to control the flow of water on a river or canal
một rào cản được sử dụng để kiểm soát dòng nước trên sông hoặc kênh
một cái khóa/cửa cống
the number of people who attend a sports event
số lượng người tham dự một sự kiện thể thao
Trận đấu tối nay thu hút cửa ải lớn nhất mùa giải.
the amount of money made by selling tickets for a sports event
số tiền kiếm được bằng cách bán vé cho một sự kiện thể thao
Cổng hôm nay sẽ được trao cho tổ chức từ thiện.
a political scandal connected with the person, place or event mentioned, usually involving a cover-up (= an attempt to hide an illegal activity)
một vụ bê bối chính trị liên quan đến người, địa điểm hoặc sự kiện được đề cập, thường liên quan đến việc che đậy (= nỗ lực che giấu một hoạt động bất hợp pháp)
Báo chí đã đăng tin về vụ bê bối Partygate trong nhiều tháng.
an electronic switch that reacts in one of two ways to data that is put into it. A computer performs operations by passing data through a very large number of gates.
một công tắc điện tử phản ứng theo một trong hai cách với dữ liệu được đưa vào nó. Một máy tính thực hiện các hoạt động bằng cách truyền dữ liệu qua một số lượng cổng rất lớn.