Definition of gaily

gailyadverb

Gaily

/ˈɡeɪli//ˈɡeɪli/

"Gaily" originates from the Old French word "gaiement," meaning "joyfully" or "cheerfully." It's related to "gai," meaning "merry," which itself comes from the Germanic word "gagi," meaning "pledge" or "hostage." The connection to joy might seem surprising, but it comes from the idea that a "pledge" or "hostage" symbolized security and peace, bringing joy and relief. Over time, "gai" evolved to encompass a broader sense of merriment and cheer, and "gaily" followed suit, becoming a descriptive term for joyful behavior or appearance.

Summary
type phó từ
meaningvui vẻ; hoan hỉ
meaningxán lạn, tươi vui
namespace

in a bright and attractive way

một cách tươi sáng và hấp dẫn

Example:
  • a gaily decorated room

    một căn phòng được trang hoàng lộng lẫy

in a cheerful way

một cách vui vẻ

Example:
  • gaily laughing children

    trẻ con cười vui vẻ

  • She waved gaily to the little crowd.

    Cô vui vẻ vẫy tay chào đám đông nhỏ.

without thinking or caring about the effect of your actions on other people

không suy nghĩ hay quan tâm đến ảnh hưởng của hành động của bạn đối với người khác

Example:
  • She gaily announced that she was leaving the next day.

    Cô vui vẻ thông báo rằng cô sẽ rời đi vào ngày hôm sau.