Definition of fussy

fussyadjective

kiểu cách

/ˈfʌsi//ˈfʌsi/

The word "fussy" originated from the Old French word "fous," meaning "mad" or "foolish." This evolved into "fous" and then "fus," which described someone who was overly concerned with details or difficult to please. The modern meaning of "fussy" evolved in the 16th century, signifying someone who was easily irritated or upset. Over time, the term gained its current meaning of being meticulous, demanding, or finicky, particularly about appearances or choices.

Summary
type tính từ
meaninghay om sòm, hay rối rít; hay nhắng nhít, hay nhặng xị; hay quan trọng hoá
meaningcầu kỳ, kiểu cách
exampleto be very fussy about one's clothes: ăn mặc cầu kỳ kiểu cách
namespace

too concerned about having things exactly as you want them; hard to please

quá quan tâm đến việc có được mọi thứ đúng như bạn mong muốn; khó làm hài lòng

Example:
  • fussy parents

    cha mẹ cầu kỳ

  • She's such a fussy eater.

    Cô ấy là một người kén ăn.

  • ‘Where do you want to go for lunch?’ ‘I'm not fussy (= I don't mind).’

    ‘Bạn muốn đi ăn trưa ở đâu?’ ‘Tôi không cầu kỳ (= tôi không phiền).’

  • Our teacher is very fussy about punctuation.

    Giáo viên của chúng tôi rất cầu kỳ về dấu câu.

doing something with small, quick, nervous movements

làm điều gì đó với những chuyển động nhỏ, nhanh chóng, hồi hộp

Example:
  • a fussy manner

    một cách cầu kỳ

  • the quick, fussy movements of her small hands

    những chuyển động nhanh nhẹn, cầu kỳ của bàn tay nhỏ bé của cô ấy

having too much detail or decoration

có quá nhiều chi tiết hoặc trang trí

Example:
  • The costume designs are too fussy.

    Thiết kế trang phục quá cầu kỳ.