Definition of follower

followernoun

người theo dõi

/ˈfɒləʊə(r)//ˈfɑːləʊər/

The word "follower" has roots in Old English, stemming from the verb "folgian," meaning "to follow." This verb, in turn, originated from the Proto-Germanic word "fulgijan," also meaning "to follow." The earliest recorded use of "follower" in English was in the 14th century. Initially, it referred to someone who followed another physically. Over time, its meaning expanded to include those who adhere to a belief, ideology, or person.

Summary
type danh từ
meaningngười theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...)
meaningngười bắt chước, người theo gót
meaningngười tình của cô hầu gái
typeDefault_cw
meaning(máy tính) bộ nhắc lại, mắc sao lại, bộ theo dõi
meaningautomatic curve f. bộ sao lại các đường cong tự động
meaningcam f. bộ sao lại cam
namespace

a person who supports and admires a particular person or set of ideas

một người ủng hộ và ngưỡng mộ một người cụ thể hoặc một tập hợp các ý tưởng

Example:
  • the followers of Mahatma Gandhi

    những người theo Mahatma Gandhi

Extra examples:
  • The minister has failed to heal a split among his followers.

    Bộ trưởng đã thất bại trong việc hàn gắn sự chia rẽ giữa những người theo ông.

  • She still has many loyal followers.

    Cô vẫn có nhiều người hâm mộ trung thành.

  • The myth says that he led a small band of followers to seek their fortune in distant lands.

    Theo truyền thuyết, ông đã dẫn đầu một nhóm nhỏ tín đồ đi tìm vận may ở những vùng đất xa xôi.

  • He is often referred to as a follower of Darwin.

    Ông thường được coi là người theo Darwin.

  • a true follower of Islam

    một tín đồ thực sự của đạo Hồi

Related words and phrases

a person who is very interested in a particular activity and follows all the recent news about it

một người rất quan tâm đến một hoạt động cụ thể và theo dõi tất cả những tin tức gần đây về nó

Example:
  • keen followers of football

    tín đồ cuồng nhiệt của bóng đá

  • a follower of fashion

    một tín đồ thời trang

  • This book is only for the dedicated follower of modernist architecture.

    Cuốn sách này chỉ dành cho những người theo đuổi chủ nghĩa kiến ​​trúc hiện đại.

a person who does things after somebody else has done them first

người làm việc sau khi người khác làm trước

Example:
  • She is a leader, not a follower.

    Cô ấy là người dẫn đầu, không phải là người theo sau.

a person who chooses to regularly receive somebody’s messages using a social media service

người chọn thường xuyên nhận tin nhắn của ai đó bằng dịch vụ truyền thông xã hội

Example:
  • a celebrity with thousands of followers on Twitter

    một người nổi tiếng với hàng ngàn người theo dõi trên Twitter

Related words and phrases

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.