bệnh cúm
/fluː/The word "flu" is believed to have originated from the Italian phrase "influenza," which dates back to the 14th century. During that time, the term was used to describe the influence of the stars on the rise and fall of the tides. Over time, the term gained new meaning and was used by astrologers to describe the influence of celestial bodies on human affairs. In the 16th century, the term "influenza" became associated with a contagious and respiratory illness, likely due to the rapid spread of the disease during times of celestial alignment. By the 19th century, the term had been shortened to "flu," which is now commonly used to refer to the influenza virus that causes the flu. Despite its etymological origins in astrology, the term "flu" is now primarily associated with the medical field.
Do mùa cúm đang diễn ra, mọi người trên sáu tháng tuổi được khuyến cáo nên tiêm vắc-xin.
Thật không may, tôi sẽ không thể đến dự tiệc của bạn vào cuối tuần này vì tôi đang bị cúm.
Tôi đã nằm liệt giường trong ba ngày qua vì bệnh cúm rất nặng.
Vắc-xin phòng cúm được bán rộng rãi ở hầu hết các hiệu thuốc và phòng khám bác sĩ.
Bác sĩ kê đơn thuốc kháng sinh để chống lại tình trạng nhiễm khuẩn thứ phát phát triển sau khi tôi bị cúm.
Mùa cúm năm ngoái đặc biệt khắc nghiệt, với số ca mắc kỷ lục trên khắp cả nước.
Nếu bạn được chẩn đoán mắc bệnh cúm, bạn nên tránh đi làm hoặc đi học để tránh lây bệnh cho người khác.
Vắc-xin cúm an toàn và hiệu quả, với nhiều nghiên cứu cho thấy số ca mắc bệnh giảm đáng kể.
Bệnh cúm có khả năng lây lan cao, lây lan qua ho, hắt hơi và chạm vào các bề mặt bị ô nhiễm.
Rất may là năm nay không thiếu vắc-xin phòng cúm, đảm bảo mọi người đều có thể được bảo vệ.