mô
/ˈtɪʃuː//ˈtɪʃuː/Word Originlate Middle English: from Old French tissu ‘woven’, past participle of tistre, from Latin texere ‘to weave’. The word originally denoted a rich material, often interwoven with gold or silver threads, later (mid 16th cent.) any woven fabric, hence the sense of ‘intricacy’.
a piece of soft paper, used especially as a handkerchief
một mảnh giấy mềm, dùng làm khăn tay
một hộp khăn giấy
Anh lau mũi bằng khăn giấy.
Cô lấy một xấp khăn giấy trong hộp và thấm nước trái cây đổ ra.
a collection of cells that form the different parts of humans, animals and plants
một tập hợp các tế bào tạo thành các bộ phận khác nhau của con người, động vật và thực vật
cơ/não/mô phổi
mô sẹo
Thuốc nhuộm được chiết xuất bằng cách đun sôi mô thực vật.
Cô ấy điều trị các vết thương ở da và mô mềm trong thương vong.
Vitamin C giúp duy trì các mô liên kết khỏe mạnh.
Related words and phrases
very thin paper used for wrapping and packing things that break easily
giấy rất mỏng dùng để gói và đóng gói những thứ dễ gãy
Idioms