cần câu
//The term "fishing rod" is a relatively recent invention, appearing in the 16th century. It's a combination of two words: "fish" and "rod." "Rod" comes from the Old English word "rodd," meaning a stick or staff. The word "fishing" predates "fishing rod," stemming from the Old English "fiscian," meaning "to fish." So, "fishing rod" simply means "a stick used for fishing," reflecting the straightforward purpose of the tool.
a long, tapering rod to which a fishing line is attached, typically on a reel.
một chiếc cần dài, thon nhỏ để gắn dây câu, thường là trên một cuộn.
Ngay khi anh ta ném cần câu xuống nước, anh ta cảm thấy một lực kéo mạnh ở đầu kia
người câu cá cẩn thận cuốn cần câu của mình vào, hy vọng sẽ bắt được một mẻ cá lớn
cô ấy giữ chặt cần câu trong dòng suối, quan sát mồi câu nhảy múa dưới mặt nước
anh ta lội xuống hồ nước nông, cần câu đã sẵn sàng, tìm kiếm cá hồi
họ dành cả buổi chiều để câu cá, mỗi người cầm một cần câu và hy vọng sẽ có cá cắn câu