Definition of faraway

farawayadjective

xa

/ˈfɑːrəweɪ//ˈfɑːrəweɪ/

"Faraway" is a compound word, formed by combining the words "far" and "away." "Far" has Old English roots, tracing back to "feorr," meaning "distant" or "remote." "Away" originates from the Old English word "aweg," meaning "off" or "aside." So, "faraway" literally translates to "distant and aside" or "remote and off." Its first recorded use was in the 16th century, capturing the essence of distance and separation.

namespace

a long distance away

một khoảng cách rất xa

Example:
  • a war in a faraway country

    một cuộc chiến ở một đất nước xa xôi

  • The small village where my grandma lives is faraway from the city, nestled in the rolling hills of the countryside.

    Ngôi làng nhỏ nơi bà tôi sống nằm rất xa thành phố, ẩn mình giữa những ngọn đồi nhấp nhô của vùng nông thôn.

  • The beach that my friend recommended for surfing is located faraway from the city, but the stunning scenery is worth the journey.

    Bãi biển mà bạn tôi giới thiệu để lướt sóng nằm khá xa thành phố, nhưng cảnh quan tuyệt đẹp ở đó rất xứng đáng với chuyến đi.

  • My hometown is a faraway place that I miss greatly, but I try to visit as often as possible.

    Quê hương tôi là một nơi xa xôi mà tôi rất nhớ, nhưng tôi cố gắng về thăm thường xuyên nhất có thể.

  • The secluded cabin in the woods that my family rented during our vacation was a truly faraway and peaceful retreat.

    Ngôi nhà gỗ biệt lập trong rừng mà gia đình tôi thuê trong kỳ nghỉ thực sự là nơi ẩn dật yên bình và xa xôi.

Related words and phrases

an expression on your face that shows that your thoughts are far away from your present situation

một biểu hiện trên khuôn mặt cho thấy suy nghĩ của bạn khác xa với tình huống hiện tại

Example:
  • There was a faraway look in her eyes.

    Trong mắt cô có một cái nhìn xa xăm.

  • His face wore a glazed, faraway expression.

    Khuôn mặt anh mang vẻ đờ đẫn, xa xăm.

Related words and phrases

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.