Definition of executive

executiveadjective

sự thi hành, chấp hành, (thuộc) sự thi hành, chấp hành

/ɪɡˈzɛkjʊtɪv//ɛɡˈzɛkjʊtɪv/

Definition of undefined

The word "executive" comes from the Latin words "ex" meaning "out" or "from" and "secutus" meaning "followed" or "carried out". In Latin, the term "executivus" referred to a person who carried out or executed the orders of another. The word was first used in English in the 15th century to describe a person who performed the duties of an officer or a commander. In the 17th century, the term evolved to describe a high-ranking official in a government or organization who was responsible for making decisions and taking action. Today, the term "executive" is commonly used to describe the top-level management of a company or organization, including CEOs, presidents, and other high-level officials.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) sự thực hiện, (thuộc) sự thi hành; để thực hiện, để thi hành
meaninghành pháp
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hành chính
examplean executive position: chức vị hành chính
type danh từ
meaningquyền hành pháp; tổ chức hành pháp
meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) uỷ viên ban chấp hành, uỷ viên ban quản trị (hàng kinh doanh, tổ chức...)
namespace

a person who has an important job as a manager of a company or an organization

một người có một công việc quan trọng là người quản lý của một công ty hoặc một tổ chức

Example:
  • company/corporate/business/industry executives

    giám đốc điều hành công ty/tập đoàn/doanh nghiệp/ngành công nghiệp

  • marketing/advertising executives

    giám đốc tiếp thị/quảng cáo

  • a senior/top executive in a computer firm

    một nhà điều hành cấp cao/cấp cao trong một công ty máy tính

  • a junior executive at an ad agency

    một giám đốc điều hành cấp dưới tại một công ty quảng cáo

Extra examples:
  • One TV network executive has already called for more deregulation.

    Một giám đốc điều hành mạng truyền hình đã kêu gọi bãi bỏ nhiều quy định hơn.

  • contracts to prevent the loss of key executives

    hợp đồng để ngăn ngừa sự mất mát của các giám đốc điều hành chủ chốt

  • oil company executives

    lãnh đạo công ty dầu khí

  • one of the most successful TV executives around

    một trong những nhà điều hành truyền hình thành công nhất xung quanh

  • He's a senior executive in a computer firm.

    Anh ấy là giám đốc cấp cao của một công ty máy tính.

Related words and phrases

a group of people who run a company or an organization

một nhóm người điều hành một công ty hoặc một tổ chức

Example:
  • The union’s executive has/have yet to reach a decision.

    Người điều hành công đoàn đã/chưa đạt được quyết định.

Extra examples:
  • She is a member of the party's national executive.

    Bà là thành viên ban điều hành quốc gia của đảng.

  • She was on the executive of the Women's Social and Political Union.

    Bà là người điều hành của Liên minh Chính trị và Xã hội Phụ nữ.

the part of a government responsible for putting laws into effect

một phần của chính phủ chịu trách nhiệm đưa luật pháp có hiệu lực

Example:
  • Conservatives are by tradition believers in a strong executive.

    Những người bảo thủ theo truyền thống là những người tin vào một cơ quan điều hành mạnh mẽ.

  • Parliament's ability to control the executive

    Khả năng kiểm soát hành pháp của Quốc hội

Related words and phrases