Definition of evidence

evidencenoun

điều hiển nhiên, điều rõ ràng

/ˈɛvɪd(ə)ns/

Definition of undefined

The word "evidence" has its roots in the Latin "evidentum," which means "things that are seen" or "visible things." This Latin term is a combination of "evidens," meaning "clear" or "manifest," and the suffix "-tum," which forms a neuter plural noun. The English word "evidence" has been in use since the 14th century, initially referring to physical proofs or tangible signs of something's existence or occurrence. Over time, the meaning expanded to include intangible or indirect evidence, such as testimony, documents, or conclusions drawn from data. In modern usage, evidence is often used in legal and scientific contexts to refer to facts, data, or testimony that can be used to establish or prove a fact or argument. Despite its evolution, the core idea of evidence remains rooted in the idea of "things that are seen" or "visible truths."

namespace

the facts, signs or objects that make you believe that something is true

sự thật, dấu hiệu hoặc đồ vật khiến bạn tin rằng điều gì đó là đúng

Example:
  • Researchers have found clear scientific evidence of a link between exposure to sun and skin cancer.

    Các nhà nghiên cứu đã tìm thấy bằng chứng khoa học rõ ràng về mối liên hệ giữa việc tiếp xúc với ánh nắng mặt trời và ung thư da.

  • There is a growing body of evidence for the existence of black holes that are ten times as massive as the Sun.

    Ngày càng có nhiều bằng chứng cho thấy sự tồn tại của các lỗ đen nặng gấp 10 lần Mặt trời.

  • There is not a shred of evidence that the meeting actually took place.

    Không có một chút bằng chứng nào cho thấy cuộc họp đã thực sự diễn ra.

  • Have you any evidence to support this allegation?

    Bạn có bằng chứng nào hỗ trợ cho cáo buộc này không?

  • The study provides empirical evidence (= based on experiments or experience) to prove that the drug has no long-term side effects.

    Nghiên cứu cung cấp bằng chứng thực nghiệm (= dựa trên thí nghiệm hoặc kinh nghiệm) để chứng minh rằng thuốc không có tác dụng phụ lâu dài.

  • Anecdotal evidence (= based on personal accounts) suggests that drivers over the age of 70 find it difficult to get insurance.

    Bằng chứng giai thoại (= dựa trên tài khoản cá nhân) cho thấy người lái xe trên 70 tuổi gặp khó khăn trong việc mua bảo hiểm.

  • On the evidence of their recent matches, it is unlikely the Spanish team will win.

    Bằng chứng là những trận đấu gần đây của họ, khó có khả năng đội bóng Tây Ban Nha sẽ giành chiến thắng.

  • In the absence of evidence to the contrary, it should be assumed that proper procedures were followed.

    Trong trường hợp không có bằng chứng ngược lại, có thể giả định rằng các thủ tục thích hợp đã được tuân thủ.

Extra examples:
  • We found further scientific evidence for this theory.

    Chúng tôi đã tìm thấy thêm bằng chứng khoa học cho lý thuyết này.

  • The room bore evidence of a struggle.

    Căn phòng có dấu hiệu của một cuộc vật lộn.

  • She mulled over these scraps of evidence.

    Cô nghiền ngẫm những mẩu bằng chứng vụn vặt này.

  • The first chapter reviews the evidence on how children learn language.

    Chương đầu tiên xem xét bằng chứng về cách trẻ học ngôn ngữ.

  • No new evidence has contradicted this research.

    Không có bằng chứng mới nào mâu thuẫn với nghiên cứu này.

  • Another team of scientists has come up with conflicting evidence.

    Một nhóm các nhà khoa học khác đã đưa ra bằng chứng trái ngược nhau.

  • Available evidence points to pilot error as the cause of the crash.

    Bằng chứng sẵn có chỉ ra lỗi của phi công là nguyên nhân gây ra vụ tai nạn.

  • The company denies, in the face of overwhelming evidence, that smoking causes cancer.

    Công ty phủ nhận, trước những bằng chứng rõ ràng, rằng hút thuốc lá gây ung thư.

  • The team cited evidence from a recent earthquake to back up their idea.

    Nhóm nghiên cứu đã trích dẫn bằng chứng từ một trận động đất gần đây để chứng minh cho ý tưởng của họ.

  • Archaeologists found evidence of a rich and varied culture at the settlement.

    Các nhà khảo cổ tìm thấy bằng chứng về một nền văn hóa phong phú và đa dạng tại khu định cư.

  • Scientists are looking for evidence of life on other planets.

    Các nhà khoa học đang tìm kiếm bằng chứng về sự sống trên các hành tinh khác.

  • The figures provide concrete evidence of the bank's claim to provide the best service.

    Các số liệu cung cấp bằng chứng cụ thể về tuyên bố của ngân hàng về việc cung cấp dịch vụ tốt nhất.

  • He says he's been working hard, but I haven't seen any evidence of it.

    Anh ấy nói rằng anh ấy đã làm việc chăm chỉ, nhưng tôi chưa thấy bằng chứng nào về điều đó.

  • The tapes provided evidence of her intentions.

    Các cuộn băng cung cấp bằng chứng về ý định của cô ấy.

  • The rise in crime is often cited as evidence of a general breakdown of authority.

    Sự gia tăng tội phạm thường được coi là bằng chứng của sự suy thoái quyền lực nói chung.

  • The scandal is damning evidence of the government's contempt for democracy.

    Vụ bê bối là bằng chứng đáng nguyền rủa cho thấy chính phủ coi thường nền dân chủ.

  • He cited Australia's sporting success as evidence for his theory.

    Ông trích dẫn thành công thể thao của Australia làm bằng chứng cho lý thuyết của mình.

  • I'll accept this as prima facie evidence that there might be a problem.

    Tôi sẽ chấp nhận đây là bằng chứng hiển nhiên cho thấy có thể có vấn đề.

  • There is ample evidence that the world is getting hotter.

    Có nhiều bằng chứng cho thấy thế giới đang nóng lên.

  • Evidence indicates that the true death toll could be as high as 40 000.

    Bằng chứng chỉ ra rằng số người chết thực sự có thể lên tới 40 000.

  • Scientists have found fresh evidence to suggest that a huge explosion led to the death of the dinosaurs.

    Các nhà khoa học đã tìm thấy bằng chứng mới cho thấy một vụ nổ lớn đã dẫn đến cái chết của loài khủng long.

the information that is used in court to try to prove something

thông tin được sử dụng tại tòa án để cố gắng chứng minh điều gì đó

Example:
  • I was asked to give evidence (= to say what I knew, describe what I had seen, etc.) at the trial.

    Tôi được yêu cầu đưa ra bằng chứng (= nói những gì tôi biết, mô tả những gì tôi đã thấy, v.v.) tại phiên tòa.

  • The defence accused the prosecution of withholding several key pieces of evidence.

    Người bào chữa cáo buộc bên công tố đã che giấu một số bằng chứng quan trọng.

  • circumstantial/forensic evidence

    bằng chứng tình tiết/pháp y

  • Despite a lack of evidence against him, Burton will appear in court next week.

    Mặc dù thiếu bằng chứng chống lại anh ta, Burton sẽ ra tòa vào tuần tới.

  • He was released when the judge ruled there was no evidence against him.

    Anh ta được thả khi thẩm phán ra phán quyết không có bằng chứng chống lại anh ta.

  • The emails were presented as evidence of his involvement in the fraud.

    Các email được đưa ra làm bằng chứng cho thấy anh ta có liên quan đến vụ lừa đảo.

  • The police officer took a statement which was later used in evidence.

    Viên cảnh sát đã lấy một lời khai mà sau đó được sử dụng làm bằng chứng.

Extra examples:
  • The jury heard evidence from 38 witnesses.

    Bồi thẩm đoàn đã nghe bằng chứng từ 38 nhân chứng.

  • They will weigh this evidence and come to a rational conclusion.

    Họ sẽ cân nhắc bằng chứng này và đưa ra kết luận hợp lý.

  • They convicted the wrong man on the basis of a signed confession with no corroborative evidence.

    Họ kết án sai người dựa trên một bản thú tội có chữ ký mà không có bằng chứng xác thực.

  • There was a mass of circumstantial evidence linking Watson to the murder.

    Có rất nhiều bằng chứng gián tiếp liên kết Watson với vụ giết người.

  • The team have been collecting evidence about war crimes.

    Nhóm nghiên cứu đã thu thập bằng chứng về tội ác chiến tranh.

  • A photo of the victim's injuries was produced in evidence.

    Bức ảnh chụp vết thương của nạn nhân được đưa ra làm bằng chứng.

  • The judge can decide whether to admit or exclude evidence.

    Thẩm phán có thể quyết định thừa nhận hay loại trừ bằng chứng.

  • The court was shown photographic evidence.

    Tòa án đã được trình bày bằng chứng bằng hình ảnh.

  • evidence linking her to the crime

    bằng chứng liên kết cô ấy với tội ác

  • She admitted giving false evidence to the court.

    Cô thừa nhận đã đưa ra bằng chứng sai cho tòa án.

  • Prosecutors say they destroyed evidence related to the case.

    Các công tố viên cho biết họ đã tiêu hủy bằng chứng liên quan đến vụ án.

  • In the light of new evidence, a new enquiry into the crash is likely to take place.

    Dựa trên những bằng chứng mới, một cuộc điều tra mới về vụ tai nạn có thể sẽ diễn ra.

Idioms

(on) the balance of evidence/probability
(formal)(considering) the evidence on both sides of an argument, to find the most likely reason for or result of something
  • The balance of evidence suggests the Liberal party's decline began before the First World War.
  • The coroner thought that on the balance of probabilities, the pilot had suffered a stroke just before the crash.
  • (be) in evidence
    (to be) present and clearly seen
  • The police were much in evidence at today's demonstration.
  • a trend that has been much in evidence in recent years