Definition of enslave

enslaveverb

nô lệ

/ɪnˈsleɪv//ɪnˈsleɪv/

The word "enslave" is derived from the Old French word "ensclaver" which in turn came from the Latin word "in servitium" meaning "in a state of servitude" or "in a state of slavery." In medieval times, the term "enslave" was used to describe the process of partially or half-enslaving someone or something into a state of servitude or slavery. In medieval times, the term "enslave" was used to describe the process of partially or half-enslaving someone or something into a state of servitude or slavery. The Old French word "ensclaver" came from the Latin phrase "in servitium" meaning "in a state of servitude" or "in a state of slavery." In the English language, the word "enslave" first appeared in the late 15th century, where it was used to describe the process of partially or half-enslaving someone or something into a state of servitude or slavery. The word has since been used in various contexts, including history and economics, to describe the process of fully enslaving someone or something into a state of servitude or slavery. In history and economics, the word "enslave" is used to describe the process of fully enslaving someone or something into a state of servitude or slavery. In history, the term "enslave" is used to describe the process of partially or half-enslaving people during the era of slavery, while in economics, the term "enslave" is used to describe the process of partially or half-enslaving people through debt bondage or indentured servitude. In summary, the word "enslave" is derived from the Old French word "ensclaver" which in turn came from the Latin phrase "in servitium" meaning "in a state of servitude" or "in a state of slavery." The word has since been used in various contexts, including history and economics, to describe the process of fully enslaving someone or something into a state of servitude or slavery.

Summary
type ngoại động từ
meaningbiến thành nô lệ, bắt làm nô lệ, nô dịch hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
namespace

to make somebody the property of another person who they are forced to work for and obey

biến ai đó thành tài sản của người khác mà họ buộc phải làm việc và tuân theo

Example:
  • enslaved people

    người nô lệ

  • Americans whose ancestors were enslaved

    Người Mỹ có tổ tiên là nô lệ

  • organized crime groups who traffic and enslave people

    các nhóm tội phạm có tổ chức chuyên buôn bán và bắt người làm nô lệ

  • The colonizers enslaved the native population and forced them to work on plantations for years without any compensation or freedom.

    Những kẻ thực dân đã bắt người bản địa làm nô lệ và buộc họ làm việc tại các đồn điền trong nhiều năm mà không được đền bù hay tự do.

  • The Pharaohs of ancient Egypt enslaved millions of people and made them build monumental structures like the Great Pyramid.

    Các Pharaoh của Ai Cập cổ đại đã bắt hàng triệu người làm nô lệ và bắt họ xây dựng những công trình đồ sộ như Kim tự tháp.

to make somebody/something completely depend on something so that they cannot manage without it

làm cho ai/cái gì hoàn toàn phụ thuộc vào cái gì đó đến mức họ không thể xoay sở nếu không có nó

Example:
  • Our civilization remains enslaved to materialism.

    Nền văn minh của chúng ta vẫn còn nô lệ cho chủ nghĩa duy vật.