Definition of enquiry

enquirynoun

cuộc điều tra

/ɪnˈkwaɪəri//ˈɪnkwəri/

"Enquiry" originates from the Old French word "enquere," which means "to inquire." It entered English in the 14th century, borrowing from the French legal term "enquest," meaning "inquest" or "investigation." The prefix "en-" implies "in" or "into," highlighting the act of searching or investigating. Over time, "enquiry" evolved to encompass a broader range of inquiries, including formal investigations, casual questions, and requests for information.

Summary
type danh từ
meaningsự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi
meaningcâu hỏi
namespace

an official process to find out the cause of something or to find out information about something

một quá trình chính thức để tìm ra nguyên nhân của một cái gì đó hoặc tìm hiểu thông tin về một cái gì đó

Example:
  • a murder enquiry

    cuộc điều tra giết người

  • a public enquiry into the environmental effects of the proposed new road

    một cuộc điều tra công khai về tác động môi trường của con đường mới được đề xuất

  • to hold/conduct/launch an enquiry into the affair

    tổ chức/tiến hành/khởi động một cuộc điều tra về vụ việc

a request for information about somebody/something; a question about somebody/something

yêu cầu thông tin về ai đó/cái gì đó; một câu hỏi về ai đó/cái gì đó

Example:
  • enquiries from prospective students about courses

    thắc mắc của sinh viên tương lai về các khóa học

  • We received over 300 enquiries about the job.

    Chúng tôi đã nhận được hơn 300 câu hỏi về công việc.

  • Greetings and enquiries about family members tend to be in the local dialect.

    Những lời chào hỏi và hỏi thăm về các thành viên trong gia đình thường sử dụng phương ngữ địa phương.

  • I'll have to make a few enquiries (= try to find out about it) and get back to you.

    Tôi sẽ phải thực hiện một vài yêu cầu (= cố gắng tìm hiểu về nó) và liên hệ lại với bạn.

  • For further enquiries, please call…

    Để được tư vấn thêm vui lòng gọi…

  • All enquiries should be addressed to the customer services department.

    Mọi thắc mắc cần được gửi đến bộ phận dịch vụ khách hàng.

  • Two men have been helping police with their enquiries (= are being questioned about a crime, but have not been charged with it).

    Hai người đàn ông đã giúp cảnh sát giải đáp thắc mắc của họ (= đang bị thẩm vấn về một tội ác, nhưng chưa bị buộc tội).

the act of asking questions or collecting information about somebody/something

hành động đặt câu hỏi hoặc thu thập thông tin về ai đó/cái gì đó

Example:
  • scientific enquiry

    điều tra khoa học

  • The police are following several lines of enquiry.

    Cảnh sát đang theo dõi một số hướng điều tra.

  • a commission/committee of enquiry

    một ủy ban/ủy ban điều tra

a place where you can get information

nơi bạn có thể lấy thông tin

Example:
  • Ask at enquiries to see if your bag has been handed in.

    Hỏi khi có yêu cầu để xem túi của bạn đã được giao chưa.

Related words and phrases

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.