Definition of embryonic

embryonicadjective

phôi thai

/ˌembriˈɒnɪk//ˌembriˈɑːnɪk/

The word "embryonic" originates from the Greek words "embryon", meaning "that which is formed in the womb", and the suffix "-ic", indicating a relation or state. In English, the term "embryonic" was borrowed from Latin and first appeared in the 15th century. Initially, it referred specifically to the stage of development from fertilization to birth in a developing organism. Over time, the meaning expanded to describe any early or transitional stage of development, not just in biological contexts. Today, the term is commonly used in fields like technology, business, and social movements to describe an idea, concept, or project in its nascent state.

Summary
type danh từ
meaning(thuộc) phôi, giống phôi
meaningcòn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển
namespace

in an early stage of development

trong giai đoạn đầu của sự phát triển

Example:
  • The plan, as yet, only exists in embryonic form.

    Kế hoạch này, cho đến nay, chỉ tồn tại ở dạng phôi thai.

  • The project is still fairly embryonic.

    Dự án vẫn còn khá phôi thai.

  • a policy which had existed in embryonic form as early as 1930

    một chính sách đã tồn tại ở dạng phôi thai từ đầu năm 1930

  • The stem cell research uses embryonic cells in their efforts to find a cure for various diseases.

    Nghiên cứu tế bào gốc sử dụng tế bào phôi trong nỗ lực tìm ra phương pháp chữa trị nhiều loại bệnh khác nhau.

  • The embryonic stage of human development is marked by rapid cell division and differentiation.

    Giai đoạn phôi thai của sự phát triển con người được đánh dấu bằng sự phân chia và biệt hóa tế bào nhanh chóng.

of an embryo

của một phôi thai

Example:
  • embryonic cells

    tế bào phôi