organizing a system, society, etc. so that only a few people (= an elite) have power or influence
tổ chức một hệ thống, xã hội, v.v. sao cho chỉ một số ít người (= giới tinh hoa) có quyền lực hoặc ảnh hưởng
- an elitist model of society
một mô hình xã hội ưu tú
- Universities are becoming far less elitist.
Các trường đại học đang trở nên ít mang tính ưu tú hơn.
- Sailing is seen as an elitist sport.
Chèo thuyền được coi là môn thể thao dành cho giới thượng lưu.
- Teachers deny that the system is elitist.
Giáo viên phủ nhận rằng hệ thống này mang tính ưu tú.
- Universities began as small, elitist institutions.
Các trường đại học ban đầu là những tổ chức nhỏ, dành cho giới tinh hoa.
feeling better than other people because of being part of an elite
cảm thấy tốt hơn những người khác vì là một phần của giới tinh hoa
- She accused him of being elitist.
Cô cáo buộc anh là người theo chủ nghĩa tinh hoa.