Definition of elementary

elementaryadjective

Tiểu học

/ˌelɪˈmentri//ˌelɪˈmentri/

Word Originlate Middle English (in the sense ‘composed of the four elements, earth, air, fire, and water’): from Latin elementarius, from elementum ‘principle’, translating Greek stoikheion ‘step, component part’. Current senses date from the mid 16th cent.

Summary
type danh từ
meaningcơ bản, sơ yếu
meaning(hoá học) không phân tách được
meaningtrường cấp hai
namespace

in or connected with the first stages of a course of study

trong hoặc kết nối với giai đoạn đầu tiên của khóa học

Example:
  • an elementary English course

    một khóa học tiếng Anh sơ cấp

  • a book for elementary students

    một cuốn sách dành cho học sinh tiểu học

  • at an elementary level

    ở cấp độ sơ cấp

  • I'm taking classes in elementary Italian.

    Tôi đang học lớp tiếng Ý sơ cấp.

Related words and phrases

of the most basic kind

thuộc loại cơ bản nhất

Example:
  • It's an elementary law of economics: the scarcer the commodity, the higher the price.

    Đó là một quy luật cơ bản của kinh tế học: hàng hóa càng khan hiếm thì giá càng cao.

  • How could you make such an elementary mistake?

    Làm thế nào bạn có thể mắc một lỗi cơ bản như vậy?

  • I made some rather elementary mistakes.

    Tôi đã mắc một số lỗi khá cơ bản.

very simple and easy

rất đơn giản và dễ dàng

Example:
  • elementary questions

    câu hỏi cơ bản