Definition of east

eastnoun

hướng đông, phía đông, (thuộc) đông, ở phía đông

/iːst/

Definition of undefined

The word "east" has its origins in Old English as "æast", which was derived from the Germanic word "aus-" or "aus-t" meaning "beyond" or "beyond the dwelling". This word was likely used to describe the direction where the sun rises. In Old English, the word "æast" was used to describe the eastern horizon, and it was often contrasted with "west" which described the western horizon. The word "east" gradually evolved into "est" in Middle English, before adopting its modern spelling and meaning. Today, the word "east" is used to describe the geographic direction, as well as figuratively to describe a direction or trajectory. It has been adopted into many languages, including Latin, Greek, and numerous other languages and dialects.

Summary
type danh từ
meaninghướng đông, phương đông, phía đông
exampleeast wind: gió đông
meaningmiền đông
meaninggió đông
type tính từ
meaningđông
exampleeast wind: gió đông
namespace

the direction that you look towards to see the sun rise; one of the four main points of the compass

hướng nhìn mặt trời mọc; một trong bốn điểm chính của la bàn

Example:
  • Which way is east?

    Hướng đông là hướng nào?

  • A gale was blowing from the east.

    Một cơn gió thổi từ phía đông.

  • an east-facing terrace

    sân thượng hướng về phía đông

  • a town to the east of (= further east than) Chicago

    một thị trấn ở phía đông của (= xa hơn về phía đông) Chicago

  • The train line facilitates travel between east and west.

    Tuyến xe lửa tạo điều kiện thuận lợi cho việc đi lại giữa phía đông và phía tây.

Related words and phrases

the eastern part of a country, region or city

phần phía đông của một quốc gia, khu vực hoặc thành phố

Example:
  • The east of the country is especially popular with tourists.

    Phía đông của đất nước đặc biệt phổ biến với khách du lịch.

  • Around 2 000 teachers from around the East of England attended the conference.

    Khoảng 2 000 giáo viên từ khắp miền Đông nước Anh đã tham dự hội nghị.

  • I was born in the East, but now live in San Francisco.

    Tôi sinh ra ở miền Đông nhưng hiện sống ở San Francisco.

  • Elsewhere in the East, wet, unsettled weather will continue until the weekend.

    Ở những nơi khác ở miền Đông, thời tiết ẩm ướt, bất ổn sẽ tiếp tục kéo dài đến cuối tuần.

  • House prices in the east have risen significantly over the last five years.

    Giá nhà ở phía đông đã tăng đáng kể trong 5 năm qua.

  • There's been a severe earthquake in the east of the country.

    Đã xảy ra một trận động đất nghiêm trọng ở phía đông đất nước.

the countries of Asia, especially China, Japan and India

các nước châu Á, đặc biệt là Trung Quốc, Nhật Bản và Ấn Độ

Example:
  • European traders started trading with the East in the 15th century.

    Các thương nhân châu Âu bắt đầu buôn bán với phương Đông vào thế kỷ 15.

the Communist countries of Central and Eastern Europe

các nước cộng sản ở Trung và Đông Âu

Example:
  • the centrally planned system of the East

    hệ thống kế hoạch hóa tập trung của phương Đông

  • East–West relations

    Quan hệ Đông Tây