tận tụy
/ˈdjuːtɪfəli//ˈduːtɪfəli/The word "dutifully" originated in Middle English around the 14th century. At the time, it was spelled "duutilicheli" and meant "performing duties faithfully." The term was derived from the Middle English word "duut," which meant "duty," and the Old French word "liche," which meant "likingly" or "willingly". The Middle English word "duut" itself was derived from the Old English word "gydt," which also meant "duty." This Old English word ultimately came from the Old Norse word "gipti," meaning "gift." The idea behind this radical etymology is that in ancient times, people believed that performing one's duties was like making a gift to society, and doing so faithfully and willingly was perceived as a noble act. Over time, the spelling and pronunciation of the word "dutifully" have changed, with the current version being formed by combining the English suffix "-ly" (meaning "in a manner characteristic of") with the earlier Middle English word "dupteelicheli." Today, "dutifully" continues to carry the meaning of "performing duties faithfully and willingly," emphasizing the moral and social importance of fulfilling one's obligations.
Jane chăm chỉ hoàn thành bài tập về nhà ngay khi đi học về.
Người nhân viên siêng năng đã làm việc đến tận đêm khuya để hoàn thành dự án của mình một cách tận tâm.
Cậu sinh viên chăm chỉ ghi chép trong lớp để đảm bảo mình không quên bất cứ điều gì quan trọng.
Là một người con hiếu thảo, Tom thường đến thăm ông nội vào mỗi cuối tuần tại viện dưỡng lão.
Đầu bếp đã tận tâm làm theo công thức một cách chính xác, tạo nên một bữa ăn hoàn hảo.
Sue luôn cẩn thận thanh toán hóa đơn đúng hạn hàng tháng để tránh phải trả phí thanh toán trễ.
Vận động viên này đã tuân thủ nghiêm ngặt lịch trình tập luyện của mình và điều này đã giúp anh giành chức vô địch.
Y tá tận tâm cấp thuốc cho bệnh nhân đúng thời điểm đã chỉ định.
Người mẹ tận tụy của cô dâu đã giúp đỡ cô bằng mọi cách có thể để đảm bảo việc chuẩn bị đám cưới diễn ra suôn sẻ.
Chính phủ đã tận tâm thực hiện các chính sách và luật pháp do đảng cầm quyền đưa ra.