đổ rác, đống rác, nơi đổ rác
/dʌmp/The word "dump" has a fascinating history. The term originated in the 14th century from the Old French word "dumpier," which means "to drop something heavy." This Old French word is thought to have come from the Latin "dumpus," or " mound," referring to a pile of earth or other material. In Middle English, the word "dump" began to be used to describe the act of dropping or throwing something, often in a careless or forceful manner. Over time, the meaning of the word expanded to include the idea of disposing of or discarding unwanted items, such as garbage or waste. Today, the word "dump" is used in a variety of contexts, including politics, sports, and everyday conversation. Whether you're talking about the latest scandal or the trash cans behind your house, the word "dump" has become a versatile and widely understood term.
to get rid of something you do not want, especially in a place that is not suitable
loại bỏ cái gì đó bạn không muốn, đặc biệt là ở một nơi không phù hợp
Quá nhiều chất thải độc hại đang được đổ ra biển.
Xác chết vừa bị vứt bên vệ đường.
Tàu nào đổ rác xuống biển không có giấy phép sẽ bị xử lý.
to get rid of somebody/something or leave them for somebody else to deal with
loại bỏ ai/cái gì hoặc để chúng cho người khác giải quyết
Anh ấy không có quyền tiếp tục trút vấn đề của mình lên tôi.
to get rid of goods by selling them at a very low price, often in another country
loại bỏ hàng hóa bằng cách bán chúng với giá rất thấp, thường ở một nước khác
to put something/somebody down in a careless or untidy way
đặt cái gì/ai đó xuống một cách bất cẩn hoặc bừa bộn
Cứ vứt đồ của bạn ở đó—chúng ta sẽ sắp xếp nó sau.
Anh ta vứt những chiếc hộp xuống bếp.
Họ khiêng anh xuống bãi biển và ném anh xuống làn nước đóng băng một cách thô bạo.
to end a romantic relationship with somebody
kết thúc một mối quan hệ lãng mạn với ai đó
Bạn có nghe nói anh ấy đã bỏ rơi bạn gái mình không?
to copy information and move it somewhere to store it
sao chép thông tin và di chuyển nó đến nơi nào đó để lưu trữ nó
Phrasal verbs