- After working on this project for weeks, I finally hit "save" and dumped the file onto my flash drive.
Sau khi làm việc trên dự án này trong nhiều tuần, cuối cùng tôi đã nhấn "lưu" và chuyển tập tin vào ổ đĩa flash của mình.
- The construction workers dumped a massive pile of debris on the curb after finishing the remodel.
Những công nhân xây dựng đã đổ một đống đổ nát khổng lồ lên lề đường sau khi hoàn thành việc cải tạo.
- The printer cable got disconnected again and I dumped a bunch of pages onto the floor.
Cáp máy in lại bị ngắt kết nối và tôi làm rơi một đống giấy xuống sàn.
- The garage was full of old, rusty junk, so my dad decided to dump it all in the backyard.
Ga-ra đầy đồ cũ, đồ rỉ sét nên bố tôi quyết định đổ tất cả ra sân sau.
- My colleague spent the entire meeting dumping data onto the whiteboard instead of actually presenting.
Đồng nghiệp của tôi đã dành toàn bộ cuộc họp để ghi dữ liệu lên bảng thay vì thực sự trình bày.
- My roommate left a pile of laundry in the living room, which I finally dumped into the washing machine.
Bạn cùng phòng của tôi để lại một đống quần áo giặt ở phòng khách, cuối cùng tôi phải vứt chúng vào máy giặt.
- I accidentally dumped my entire cup of coffee onto my lap during a Zoom meeting.
Tôi vô tình làm đổ toàn bộ cốc cà phê lên đùi mình trong một cuộc họp trên Zoom.
- The trash can in the break room was overflowing, so I dumped my own lunch waste in the cardboard box next to it.
Thùng rác trong phòng giải lao đã đầy nên tôi phải đổ phần rác thải từ bữa trưa của mình vào hộp các tông bên cạnh.
- The crowd loudly dumped plastic bottles and candy wrappers onto the grass after the concert ended.
Đám đông đã ồn ào vứt chai nhựa và giấy gói kẹo xuống bãi cỏ sau khi buổi hòa nhạc kết thúc.
- After scrolling through social media for hours, I dumped my phone onto the bed and decided to unplug for the night.
Sau khi lướt mạng xã hội hàng giờ, tôi ném điện thoại lên giường và quyết định không sử dụng điện thoại vào ban đêm.