Definition of dreamy

dreamyadjective

mơ mộng

/ˈdriːmi//ˈdriːmi/

The word "dreamy" has an interesting history. It originated from the Old English word "drēam," meaning "joy, pleasure, or delight." Over time, "dream" evolved to also signify a state of sleep and the visions we experience within it. The "y" suffix was added to "dream" sometime in the 15th century, transforming it into "dreamy." This suffix denoted an adjective meaning "full of dreams," and later "characterized by daydreams or reverie," thus capturing the essence of a dreamy state.

Summary
type tính từ
meaninghay mơ màng, hay mơ mộng vẩn vơ, không thực tế, hão huyền
meaningnhư trong giấc mơ, kỳ ảo
meaningmơ hồ, lờ mờ, mờ mịt
namespace

looking as though you are thinking about other things and not paying attention to what is happening around you

trông như thể bạn đang nghĩ về những thứ khác và không chú ý đến những gì đang xảy ra xung quanh bạn

Example:
  • She had a dreamy look in her eyes.

    Trong mắt cô ấy có vẻ mơ màng.

  • a dreamy expression

    một biểu hiện mơ màng

Extra examples:
  • Her eyes looked a little dreamy.

    Đôi mắt cô ấy trông có vẻ hơi mơ màng.

  • A dreamy smile crept over his face.

    Một nụ cười mơ màng nở trên khuôn mặt anh.

having a lot of imagination, but not very realistic

có rất nhiều trí tưởng tượng, nhưng không thực tế lắm

Example:
  • Paul was dreamy and not very practical.

    Paul mơ mộng và không thực tế lắm.

as if you are asleep or in a dream

như thể bạn đang ngủ hay đang mơ

Example:
  • He moved in the dreamy way of a man in a state of shock.

    Anh di chuyển trong dáng vẻ mơ màng của một người đàn ông đang trong trạng thái bàng hoàng.

pleasant and gentle; that makes you feel relaxed

dễ chịu và nhẹ nhàng; điều đó khiến bạn cảm thấy thư giãn

Example:
  • a slow, dreamy melody

    một giai điệu chậm rãi, mơ màng

  • the lovely, almost dreamy life we had in Paris

    cuộc sống đáng yêu, gần như mơ mộng mà chúng tôi đã có ở Paris

beautiful; wonderful

xinh đẹp; tuyệt vời

Example:
  • What's he like? I bet he's really dreamy.

    Anh ấy thế nào? Tôi cá là anh ấy thực sự đang mơ mộng.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.