những đốm đen
/dræbz//dræbz/The origin of the word "drabs" can be traced back to the Old Norse word "drabbar," which essentially means "men's clothing" or "men's attire." In the Middle Ages, this term was used to describe simple, unassuming garments worn by common people, particularly men. The word eventually made its way into Old English as "drāpe" and "drāps," which carried a similar meaning. Over time, the word "drab" came to describe not just clothing but also objects, such as furniture or equipment, that were lackluster or unappealing in appearance. This usage likely stemmed from the fact that these items were often functional but unadorned, much like the clothing worn by common people during the Middle Ages. The word "drabs" is a contemporary variation of "drab," and it commonly refers to objects, particularly animals, that are dull, drab, or unremarkable in appearance. For example, a drab sheep or a drab bird would be ones with dull, unremarkable plumage. The term is also occasionally used figuratively to describe people or situations that are uninspiring or unappealing.
Khu phố từng sôi động giờ đây chỉ còn là một loạt các tòa nhà buồn tẻ và những con hẻm bị bỏ quên.
Cô đành chấp nhận một ngày làm việc tẻ nhạt nữa ở văn phòng.
Cuộc họp của Ủy ban Quyền chọn chỉ toàn những nội dung khô khan, vô nghĩa về chiến lược quản lý rủi ro.
Bên ngoài trời mưa rất to, những hạt mưa buồn tẻ đập vào cửa sổ.
Những ngày của ông trôi qua thật đơn điệu với những cuộc họp tẻ nhạt và những công việc thường ngày.
Những nỗ lực cải tạo căn hộ của chủ nhà đã không thành công khi người thuê nhà phàn nàn về tình trạng căn hộ vẫn còn tồi tàn.
Cuộc sống của ông già là chuỗi ngày buồn tẻ lặng lẽ bên những cuốn sách cũ phủ đầy bụi.
Cô điền vào chồng giấy tờ tẻ nhạt với vẻ chán nản, hối tiếc vì công việc giấy tờ đã chiếm quá nhiều thời gian của cô.
Triển lãm mới nhất của nghệ sĩ này tràn ngập những bức tranh đơn điệu, vô hồn, không còn thể hiện được phong cách thường thấy của cô.
Mùi ẩm mốc thoang thoảng khắp tòa nhà bỏ hoang khi cô đi qua hành lang.