Definition of drabs

drabsnoun

những đốm đen

/dræbz//dræbz/

The origin of the word "drabs" can be traced back to the Old Norse word "drabbar," which essentially means "men's clothing" or "men's attire." In the Middle Ages, this term was used to describe simple, unassuming garments worn by common people, particularly men. The word eventually made its way into Old English as "drāpe" and "drāps," which carried a similar meaning. Over time, the word "drab" came to describe not just clothing but also objects, such as furniture or equipment, that were lackluster or unappealing in appearance. This usage likely stemmed from the fact that these items were often functional but unadorned, much like the clothing worn by common people during the Middle Ages. The word "drabs" is a contemporary variation of "drab," and it commonly refers to objects, particularly animals, that are dull, drab, or unremarkable in appearance. For example, a drab sheep or a drab bird would be ones with dull, unremarkable plumage. The term is also occasionally used figuratively to describe people or situations that are uninspiring or unappealing.

Summary
type tính từ
meaningnâu xám
meaningđều đều, buồn tẻ, xám xịt
type danh từ
meaningvải nâu xám
meaningvải dày màu nâu xám
meaningsự đều đều, sự buồn tẻ
namespace
Example:
  • The once-vibrant neighborhood has been reduced to a series of drab buildings and neglected alleyways.

    Khu phố từng sôi động giờ đây chỉ còn là một loạt các tòa nhà buồn tẻ và những con hẻm bị bỏ quên.

  • She resigned herself to another day of tedious drabs at the office.

    Cô đành chấp nhận một ngày làm việc tẻ nhạt nữa ở văn phòng.

  • TheOptions Committee meeting was filled with dry, uninspiring drabs about risk management strategy.

    Cuộc họp của Ủy ban Quyền chọn chỉ toàn những nội dung khô khan, vô nghĩa về chiến lược quản lý rủi ro.

  • The rain fell heavily outside, pelting the windows with dreary drabs.

    Bên ngoài trời mưa rất to, những hạt mưa buồn tẻ đập vào cửa sổ.

  • His days were a monotonous mix of drab meetings and routine tasks.

    Những ngày của ông trôi qua thật đơn điệu với những cuộc họp tẻ nhạt và những công việc thường ngày.

  • The landlord's efforts to spruce up the apartments were met with disappointment as the tenants complained of lingering drabs.

    Những nỗ lực cải tạo căn hộ của chủ nhà đã không thành công khi người thuê nhà phàn nàn về tình trạng căn hộ vẫn còn tồi tàn.

  • The old man's life was a quiet series of drab days spent in the company of dusty old books.

    Cuộc sống của ông già là chuỗi ngày buồn tẻ lặng lẽ bên những cuốn sách cũ phủ đầy bụi.

  • She filled out the stack of drab forms with weary resignation, regretful that paperwork consumed so much of her time.

    Cô điền vào chồng giấy tờ tẻ nhạt với vẻ chán nản, hối tiếc vì công việc giấy tờ đã chiếm quá nhiều thời gian của cô.

  • The artist's latest exhibition was filled with muddy, lifeless drabs that failed to capture her usual flair.

    Triển lãm mới nhất của nghệ sĩ này tràn ngập những bức tranh đơn điệu, vô hồn, không còn thể hiện được phong cách thường thấy của cô.

  • The smell of musty drabs wafted through the abandoned building as she made her way through the corridors.

    Mùi ẩm mốc thoang thoảng khắp tòa nhà bỏ hoang khi cô đi qua hành lang.

Idioms

in dribs and drabs
(informal)in small amounts or numbers over a period of time
  • She paid me in dribs and drabs, not all at once.