Definition of divorce

divorcenoun

sự ly dị

/dɪˈvɔːs/

Definition of undefined

The word "divorce" has a rich history that dates back to the 14th century. The term originates from the Old French word "divors," meaning "to separate" or "to split." This Old French word is derived from the Latin phrase "dissolvere," which means "to loosen" or "to dissolve." In the 13th century, the Latin phrase "dissolvere" was used to describe the act of severing a marriage contract. The Old French "divors" eventually evolved into the Middle English "divors," and subsequently, the modern English word "divorce." Over time, the term "divorce" has come to describe the formal dissolution of a marriage, often involving a legal process and the eventual annulment of marital bonds. Despite its modern usage, the concept of "divorce" has roots in ancient languages, underscoring the significant impact of linguistic evolution on our understanding of complex social institutions like marriage.

Summary
type danh từ
meaningsự ly dị
meaning(nghĩa bóng) sự lìa ra, sự tách ra
exampleto divorce one thing from another: tách một vật này ra khỏi vật khác
type ngoại động từ
meaningcho ly dị; ly dị (chồng vợ...)
meaninglàm xa rời, làm lìa khỏi, tách ra khỏi
exampleto divorce one thing from another: tách một vật này ra khỏi vật khác
namespace

the legal ending of a marriage

sự kết thúc hợp pháp của một cuộc hôn nhân

Example:
  • The marriage ended in divorce in 1996.

    Cuộc hôn nhân kết thúc bằng việc ly hôn vào năm 1996.

  • an increase in the divorce rate (= the number of divorces in a year)

    sự gia tăng tỷ lệ ly hôn (= số vụ ly hôn trong một năm)

  • They have agreed to get a divorce.

    Họ đã đồng ý ly hôn.

  • Divorce proceedings (= the legal process of divorce) started today.

    Thủ tục ly hôn (= quá trình ly hôn hợp pháp) bắt đầu ngày hôm nay.

  • Bella wants a divorce.

    Bella muốn ly hôn.

  • He remarried after a divorce from his first wife, Kate.

    Anh tái hôn sau khi ly hôn với người vợ đầu tiên, Kate.

  • She told him she was filing for divorce.

    Cô nói với anh rằng cô đang nộp đơn ly hôn.

Extra examples:
  • He cited adultery as grounds for divorce.

    Ông lấy lý do ngoại tình để ly hôn.

  • He hasn't signed the divorce papers yet.

    Anh vẫn chưa ký giấy ly hôn.

  • He is waiting for the divorce to come through before he remarries.

    Anh ấy đang đợi cuộc ly hôn được giải quyết xong trước khi tái hôn.

  • He told her that he was married but getting a divorce.

    Anh nói với cô rằng anh đã kết hôn nhưng đã ly hôn.

  • Neither partner had considered divorce.

    Cả hai đối tác đều không tính đến việc ly hôn.

Related words and phrases

an act of separating two things; the ending of a relationship between two things

một hành động tách biệt hai thứ; sự kết thúc của một mối quan hệ giữa hai điều

Example:
  • the divorce between religion and science

    sự ly dị giữa tôn giáo và khoa học

  • After 20 years of marriage, Sarah and Mark decided to file for divorce.

    Sau 20 năm chung sống, Sarah và Mark quyết định đệ đơn ly hôn.

  • Their divorce was finalized last month, and Jennifer is now adjusting to life as a single mother.

    Cuộc ly hôn của họ đã hoàn tất vào tháng trước và Jennifer hiện đang thích nghi với cuộc sống của một bà mẹ đơn thân.

  • John was granted full custody of the children in the divorce settlement.

    John được trao toàn quyền nuôi con sau khi ly hôn.

  • Emma was serve divorce papers at work, leaving her feeling embarrassed and shocked.

    Emma được đưa giấy tờ ly hôn ở nơi làm việc, khiến cô cảm thấy xấu hổ và sốc.

Related words and phrases