to analyse a text in order to show that there is no fixed meaning within the text but that the meaning is created each time in the act of reading
phân tích một văn bản để chỉ ra rằng không có ý nghĩa cố định trong văn bản mà ý nghĩa được tạo ra mỗi lần trong quá trình đọc
to separate something into the parts from which it is made up and put them together again in a different way
tách một cái gì đó thành các phần mà nó được tạo thành và lắp ráp chúng lại với nhau theo một cách khác
- Picasso deconstructed his subjects into cubes and colours.
Picasso phân tích chủ đề của mình thành các khối lập phương và màu sắc.