Definition of disinvest

disinvestverb

thoái vốn

/ˌdɪsɪnˈvest//ˌdɪsɪnˈvest/

The word "disinvest" has its roots in the mid-15th century. It comes from the Latin words "dis-" meaning "to take away" and "invest" meaning "to put in" or "to place". In its earliest sense, "disinvest" meant to take away or remove something that had been previously invested or placed. Over time, the word's meaning evolved to include the sense of withdrawing or removing investments, often in a business or economic context. In the 17th century, the word "disinvest" began to be used in a more abstract sense, meaning to take away or remove one's interest or stake in something. This sense is still used today, often in contexts such as business, politics, or finance, where disinvesting refers to withdrawing support or resources from a particular endeavor or entity.

Summary
typeđộng từ
meaningthôi đầu tư
namespace
Example:
  • The government announced its decision to disinvest in the country's coal industry, citing the shift towards renewable energy sources.

    Chính phủ đã công bố quyết định ngừng đầu tư vào ngành công nghiệp than của nước này, với lý do chuyển hướng sang các nguồn năng lượng tái tạo.

  • After years of heavy investment, the company decided to disinvest in its textile division due to declining profitability.

    Sau nhiều năm đầu tư mạnh, công ty quyết định ngừng đầu tư vào bộ phận dệt may do lợi nhuận giảm sút.

  • In light of the pandemic, many small businesses had to disinvest in their physical stores and shift to online sales to stay afloat.

    Trước tình hình đại dịch, nhiều doanh nghiệp nhỏ đã phải ngừng đầu tư vào các cửa hàng truyền thống và chuyển sang bán hàng trực tuyến để duy trì hoạt động.

  • The organization disinvested in its underperforming subsidiary, opting instead to focus its resources on more profitable ventures.

    Tổ chức đã ngừng đầu tư vào công ty con hoạt động kém hiệu quả, thay vào đó tập trung nguồn lực vào các dự án có lợi nhuận cao hơn.

  • The government's efforts to disinvest in high-cost healthcare services and promote preventive care have led to significant cost savings.

    Những nỗ lực của chính phủ nhằm cắt giảm đầu tư vào các dịch vụ chăm sóc sức khỏe chi phí cao và thúc đẩy chăm sóc phòng ngừa đã mang lại hiệu quả tiết kiệm chi phí đáng kể.

  • To streamline its operations, the conglomerate disinvested in several non-core assets and reinvested the proceeds in core businesses.

    Để hợp lý hóa hoạt động, tập đoàn đã thoái vốn khỏi một số tài sản không cốt lõi và tái đầu tư số tiền thu được vào các hoạt động kinh doanh cốt lõi.

  • The multinational corporation disinvested in its fossil fuel holdings and invested in cleaner, renewable energy sources.

    Tập đoàn đa quốc gia này đã ngừng đầu tư vào các nguồn nhiên liệu hóa thạch và đầu tư vào các nguồn năng lượng tái tạo sạch hơn.

  • Driven by falling profits, the company disinvested in its elsewhere-unlucrative subsidiaries and decided to shed non-core business units.

    Do lợi nhuận giảm, công ty đã thoái vốn khỏi các công ty con không sinh lời ở nơi khác và quyết định cắt giảm các đơn vị kinh doanh không cốt lõi.

  • The family-owned company disinvested in its real estate portfolio in the face of falling property values and uncertain economic conditions.

    Công ty gia đình này đã thoái vốn khỏi danh mục đầu tư bất động sản do giá bất động sản giảm và điều kiện kinh tế không chắc chắn.

  • In an effort to reduce its carbon footprint and operational costs, the public-listed corporation announced its intention to disinvest in certain assets and invest in green technology.

    Trong nỗ lực giảm lượng khí thải carbon và chi phí hoạt động, tập đoàn niêm yết công khai này đã công bố ý định thoái vốn khỏi một số tài sản nhất định và đầu tư vào công nghệ xanh.