thoái vốn
/daɪˈvest//daɪˈvest/The word "divest" has its roots in Latin and Old French. The Latin word "divestire" means "to strip off" or "to deprive," and it is derived from "dis-" (meaning "apart" or "away") and "vestire" (meaning "to clothe" or "to attire"). In the 14th century, the Old French language adopted the Latin word and modified it to "desvestir," which means "to disrobe" or "to undress." From there, the word "divest" entered Middle English as "divesten," meaning "to strip off" or "to deprive of." Today, the word "divest" is used in various contexts, including business and finance, to refer to the process of disposing of or selling off assets, investments, or holdings.
to remove clothes
cởi bỏ quần áo
Anh tự cởi áo khoác ra.
to get rid of something
bỏ một thứ gì đó
Công ty đang thoái vốn khỏi một số tài sản của mình.
to take something away from somebody/something
lấy đi cái gì của ai/cái gì
Sau khi bị bệnh, cô ấy đã bị tước bỏ phần lớn trách nhiệm của mình.