sự giải tán
/dɪsˈbændmənt//dɪsˈbændmənt/The word "disbandment" derives from Middle English "disbisynge," which, in turn, originated from the Old French phrase "desbender" meaning "breaking camp" or "dismissal" of soldiers. The French word "desbender" consisted of "de-" as a prefix meaning "un-" or "from-" and "bender" meaning "camper" or "leader" in military contexts. The Old French word "bender" was derived from the Latin phrase "bandus," which denoted a "soldier" or "one in a military unit." In Middle English, "disbisynge" was utilized to describe the motion of breaking up units of soldiers, and by the 16th century, it changed to its current spelling, "disbandment," which denotes the act of discharging or demobilizing troops from military service.
Sau nhiều tháng tranh cãi và biểu tình, cuối cùng chính phủ đã tuyên bố giải tán sở cảnh sát tham nhũng.
Hội đồng quản trị công ty đã bỏ phiếu nhất trí giải thể bộ phận bán hàng hoạt động kém hiệu quả.
Nhóm chiến binh này tuyên bố quyết định giải tán và hạ vũ khí, chấm dứt nhiều năm bạo lực và xung đột.
Việc giải thể đội cứu hỏa tình nguyện khiến người dân thị trấn cảm thấy dễ bị tổn thương và nguy hiểm.
Sau một loạt vụ bê bối và cáo buộc hành vi sai trái, ban lãnh đạo tổ chức đã đồng ý giải tán toàn bộ ủy ban.
Việc giải tán ủy ban thường trực đã gây ra sự thất vọng và chán nản cho nhiều thành viên vì họ cảm thấy những đóng góp của mình không được ghi nhận đầy đủ.
Việc giải thể đơn vị quân đội đã tạo ra hiệu ứng lan tỏa, khiến một số sĩ quan rời khỏi lực lượng vũ trang.
Quyết định giải tán nhóm thanh niên được đưa ra vì lý do an toàn, vì nhiều thành viên lớn tuổi không còn tham gia được do bận việc ở trường đại học.
Việc đảng giải thể đã dẫn đến việc một loạt các chính trị gia rời khỏi chính trường hoàn toàn.
Việc tổ chức từ thiện giải thể khiến nhiều tình nguyện viên cảm thấy tức giận và bị phản bội, vì họ đã nỗ lực nhiều năm để tạo nên sự khác biệt trong cộng đồng của mình.