Definition of dismantling

dismantlingnoun

tháo bỏ

/dɪsˈmæntlɪŋ//dɪsˈmæntlɪŋ/

"Dismantling" comes from the Old French word "desmanteler," which itself is a combination of "des-" (meaning "un-" or "away") and "manteler" (meaning "to cloak" or "to cover"). Originally, "desmanteler" referred to the removal of a cloak or covering, but it evolved to mean the taking apart of a structure or system. This evolution reflects how dismantling often involves removing the "covering" or outer layers of something to reveal its underlying components.

Summary
type ngoại động từ
meaningdỡ hết vật che đậy, lột bỏ vật phủ ngoài
meaningtháo dỡ hết các thứ trang bị (súng ống, buồm... trên tàu)
meaningtháo dỡ (máy móc)
namespace

the act of taking apart a machine or structure so that it is in separate pieces

hành động tháo rời một máy móc hoặc cấu trúc để nó thành từng phần riêng biệt

Example:
  • The report calls for the dismantling of all these weapons.

    Báo cáo kêu gọi tháo dỡ tất cả các loại vũ khí này.

  • The technician dismantled the old computer piece by piece to identify the fault.

    Kỹ thuật viên tháo rời từng bộ phận của máy tính cũ để xác định lỗi.

  • After years of neglect, the teachers initiated a dismantling process of the dilapidated school building to make way for a new one.

    Sau nhiều năm bị bỏ quên, các giáo viên đã tiến hành tháo dỡ tòa nhà trường học đổ nát để xây dựng tòa nhà mới.

  • The ambulance crew dismantled the makeshift roadblock to allow the emergency vehicle through.

    Đội cứu thương đã tháo dỡ rào chắn tạm thời để xe cấp cứu có thể đi qua.

  • The police dismantled the drug cartel's hideout, confiscating large quantities of drugs and paraphernalia in the process.

    Cảnh sát đã phá tan nơi ẩn náu của băng đảng ma túy, tịch thu một lượng lớn ma túy và dụng cụ sử dụng ma túy.

the process of ending an organization or system gradually in an organized way

quá trình dần dần kết thúc một tổ chức hoặc hệ thống một cách có tổ chức

Example:
  • The demonstrations were provoked by the dismantling of public services.

    Các cuộc biểu tình bị kích động bởi việc dỡ bỏ các dịch vụ công cộng.