Definition of dissolution

dissolutionnoun

giải tán

/ˌdɪsəˈluːʃn//ˌdɪsəˈluːʃn/

The word "dissolution" has its roots in Latin. The Latin phrase "dissolutio" is derived from "dissolvo," which means "to loosen" or "to dissolve." This Latin word is a combination of "dis-" (meaning "apart" or "asunder") and "solvo" (meaning "to loose" or "to untie"). In English, the word "dissolution" was first used in the 14th century to describe the process of loosening or breaking apart physical bonds, such as dissolving a solid in a liquid. Over time, the meaning of the word expanded to include other senses, such as the breaking up of a temporal entity, like the end of a contract or the end of an era. Today, "dissolution" is often used to describe the disbanding of an organization, the termination of a relationship, or the collapse of a system or institution.

Summary
type danh từ
meaningsự rã ra, sự tan rã, sự phân huỷ
meaningsự hoà tan; sự tan ra (băng, tuyết...)
meaningsự giải tán (nghị viện, quốc hội); sự giải thể (một công ty...)
namespace

the act of officially ending a marriage, a business agreement or a parliament; the act of breaking up an organization, etc.

hành động chính thức chấm dứt một cuộc hôn nhân, một thỏa thuận kinh doanh hoặc một nghị viện; hành động phá vỡ một tổ chức, v.v.

Example:
  • The company was set up following the dissolution of the Soviet Union.

    Công ty được thành lập sau khi Liên Xô tan rã.

the process in which something gradually disappears

quá trình trong đó một cái gì đó dần dần biến mất

Example:
  • the dissolution of barriers of class and gender

    việc xóa bỏ rào cản giai cấp và giới tính