Definition of diameter

diameternoun

đường kính

/daɪˈæmɪtə(r)//daɪˈæmɪtər/

The word "diameter" has a fascinating history! It originates from the Greek words "dai" meaning "through" and "metros" meaning "measurer" or "measuring". The term was first used by the ancient Greek mathematician and engineer Euclid in his book "Elements" around 300 BCE. The word initially referred to the distance across a circle, passing through its center, as a unit of measurement. Later, it was adapted into Latin as "diametrum", and eventually entered Middle English as "diameter" around the 15th century. Throughout the centuries, the meaning of the word remained synonymous with the distance from one side of a circle to the other, passing through its center. Today, "diameter" is widely used in various fields, including mathematics, science, engineering, and architecture.

Summary
type danh từ
meaning(toán học) đường kính
meaningsố phóng to (của thấu kính...)
examplelens magnifying 20 diameters: thấu kính phóng to 20 lần
typeDefault_cw
meaning(hình học) đường kính
meaningd. of a conic đường kính của một cônic
meaningd. of a quadratic complex đường kính của một mớ bậc hai
namespace

a straight line going from one side of a circle or any other round object to the other side, passing through the centre

một đường thẳng đi từ một phía của hình tròn hoặc bất kỳ vật tròn nào khác sang phía bên kia, đi qua tâm

Example:
  • The diameter of the tree trunk was more than a metre.

    Đường kính của thân cây hơn một mét.

  • The dome is 42.3 metres in diameter.

    Mái vòm có đường kính 42,3 mét.

  • The diameter of the moon is approximately 3,474 kilometers.

    Đường kính của mặt trăng là khoảng 3.474 km.

  • The diameter of a circle is double its radius, making it an important measurement in geometry.

    Đường kính của hình tròn gấp đôi bán kính, do đó đây là phép đo quan trọng trong hình học.

  • The smallest planet in our solar system, Mercury, has a diameter of around 4,880 kilometers.

    Hành tinh nhỏ nhất trong hệ mặt trời của chúng ta, Sao Thủy, có đường kính khoảng 4.880 km.

Extra examples:
  • The mirror is 25cm in diameter.

    Gương có đường kính 25cm.

  • The tubes have an internal diameter of 2 mm.

    Các ống có đường kính bên trong là 2 mm.

  • a method of calculating the diameter of the earth

    phương pháp tính đường kính trái đất

  • The radius of a circle is half its diameter.

    Bán kính của một hình tròn bằng một nửa đường kính của nó.

Related words and phrases

a measurement of the power of an instrument to magnify something

phép đo sức mạnh của một dụng cụ để phóng đại một cái gì đó

Example:
  • a lens magnifying 300 diameters (= making something look 300 times larger than it really is)

    một ống kính phóng đại 300 đường kính (= làm cho thứ gì đó trông lớn hơn 300 lần so với thực tế)