Definition of developer

developernoun

nhà phát triển

/dɪˈveləpə(r)//dɪˈveləpər/

The word "developer" has a complex history, with its roots in both photography and the world of real estate. In photography, the term "developer" refers to the chemical solution used to bring out the latent image on film. This usage dates back to the 19th century, with the word itself likely derived from the verb "develop," meaning "to bring out or make apparent." In the context of software development, the term "developer" is a relatively recent addition, becoming popular in the late 20th century. Its usage was likely influenced by the parallel meaning of "developer" in real estate, where it refers to someone who builds and improves land. The connection lies in the process of building and improving something, whether it's a physical structure or a piece of software.

Summary
type danh từ
meaning(nhiếp ảnh) người rửa ảnh; thuốc rửa ảnh
typeDefault_cw
meaning(Tech) máy rửa phim; thuốc rửa phim; người khai triển một sản phẩm
namespace

a person or company that buys land or buildings in order to build new houses, shops, etc., or to improve the old ones, and makes a profit from doing this

một người hoặc công ty mua đất hoặc tòa nhà để xây nhà, cửa hàng mới, v.v. hoặc để cải tạo những cái cũ và kiếm lợi nhuận từ việc này

Example:
  • property developers

    các nhà phát triển bất động sản

Extra examples:
  • A local developer is planning to build a supermarket on the site.

    Một nhà phát triển địa phương đang có kế hoạch xây dựng một siêu thị tại địa điểm này.

  • The flats are being built by a private developer.

    Các căn hộ đang được xây dựng bởi một nhà phát triển tư nhân.

  • plans by a big property developer to build fifty new houses

    kế hoạch của một nhà phát triển bất động sản lớn để xây dựng năm mươi ngôi nhà mới

a person or a company that designs and creates new products

một người hoặc một công ty thiết kế và tạo ra sản phẩm mới

Example:
  • a software developer

    một nhà phát triển phần mềm

  • Canada has emerged as the world's leading developer of hit board games.

    Canada đã nổi lên là nhà phát triển trò chơi board game ăn khách hàng đầu thế giới.

a chemical substance that is used for developing photographs from a film

một chất hóa học được sử dụng để phát triển các bức ảnh từ phim