Definition of designation

designationnoun

chỉ định

/ˌdezɪɡˈneɪʃn//ˌdezɪɡˈneɪʃn/

The word "designation" originated in the 15th century from the Latin words "designare," meaning "to mark out" or "to assign." In Latin, "designare" is a combination of "de" meaning "from" or "out of" and "signare" meaning "to sign" or "to mark." Initially, the word "designation" referred to the act of setting apart or appropriating something, such as land or a person, for a specific purpose. Over time, its meaning expanded to include the act of naming or appointing someone to a particular office, role, or position. Today, the word is commonly used in various contexts, including science, technology, and everyday language, to refer to a label, title, or classification that defines or identifies something.

Summary
type danh từ
meaningsự chỉ rõ, sự định rõ
meaningsự chọn lựa, sự chỉ định, sự bổ nhiệm
meaningsự gọi tên, sự mệnh danh
typeDefault_cw
meaning(logic học) sự chỉ; ký hiệu
namespace

the action of choosing a person or thing for a particular purpose, or of giving them or it a particular status

hành động lựa chọn một người hoặc vật cho một mục đích cụ thể, hoặc trao cho họ hoặc nó một địa vị cụ thể

Example:
  • The district is under consideration for designation as a conservation area.

    Huyện đang được xem xét để chỉ định là khu vực bảo tồn.

  • The scientific community has assigned the designation "Homeridae" to the family of flies that includes the common housefly.

    Cộng đồng khoa học đã đặt tên "Homeridae" cho họ ruồi bao gồm cả ruồi nhà thông thường.

  • The genetic mutation found in the patient's cells has been given the designation "p53."

    Đột biến gen được tìm thấy trong tế bào của bệnh nhân được đặt tên là "p53".

  • The astronomical object discovered by the telescope was assigned the designation "Solar System Object 2004 XR19."

    Vật thể thiên văn được kính thiên văn phát hiện được đặt tên là "Vật thể trong Hệ Mặt trời 2004 XR19".

  • The IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistryhas assigned the designation "C22H22O11" to the chemical compound known as palmitoyl ethanolamine.

    IUPAC (Liên minh quốc tế về hóa học thuần túy và ứng dụng) đã chỉ định tên gọi "C22H22O11" cho hợp chất hóa học có tên là palmitoyl ethanolamine.

a name, title or description

tên, tiêu đề hoặc mô tả

Example:
  • Her official designation is Financial Controller.

    Chức danh chính thức của cô là Kiểm soát viên tài chính.

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.