Definition of demographically

demographicallyadverb

về mặt nhân khẩu học

/ˌdeməˈɡræfɪkli//ˌdeməˈɡræfɪkli/

The word "demographically" originated in the mid-19th century from the Greek words "demos" meaning "people" and "graphia" meaning "description" or "writing". The term was initially used in the field of geography and cartography to describe the depiction of population statistics on maps. Later, in the 20th century, the term evolved to encompass the study of population characteristics such as age, sex, income, and ethnicity. Demographers collect and analyze data to identify trends and patterns within a population, providing valuable insights for various fields such as politics, business, and social sciences. Today, "demographically" is commonly used to describe the study and analysis of population demographics, as well as to refer to the statistical profiles of specific groups or regions.

Summary
typeDefault_cw
meaningxem demographic
namespace
Example:
  • The demographics of the area reveal that the majority of the population is over the age of 65.

    Đặc điểm nhân khẩu học của khu vực cho thấy phần lớn dân số đều trên 65 tuổi.

  • The political opinions and voting patterns of the community can be analyzed demographically based on factors such as income, education, and gender.

    Quan điểm chính trị và mô hình bỏ phiếu của cộng đồng có thể được phân tích về mặt nhân khẩu học dựa trên các yếu tố như thu nhập, trình độ học vấn và giới tính.

  • In terms of demographics, the neighborhood has a high concentration of families with young children.

    Về mặt nhân khẩu học, khu vực này có mật độ gia đình có trẻ nhỏ cao.

  • The demographics of the surrounding area have shifted dramatically over the past decade due to an influx of immigrants and younger professionals.

    Đặc điểm dân số của khu vực xung quanh đã thay đổi đáng kể trong thập kỷ qua do dòng người nhập cư và chuyên gia trẻ tuổi đổ đến.

  • The company's target market is predominantly female, with a median age of 35, according to demographic research.

    Theo nghiên cứu nhân khẩu học, thị trường mục tiêu của công ty chủ yếu là phụ nữ, với độ tuổi trung bình là 35.

  • The study found that people with lower incomes and less education are more likely to be hospitalized due to chronic illnesses, according to demographic data.

    Nghiên cứu phát hiện ra rằng những người có thu nhập thấp và trình độ học vấn thấp có nhiều khả năng phải nhập viện do các bệnh mãn tính hơn, theo dữ liệu nhân khẩu học.

  • Demographically, the population of the city is becoming more diverse as the proportion of Hispanic and Asian residents increases.

    Về mặt nhân khẩu học, dân số của thành phố đang trở nên đa dạng hơn khi tỷ lệ cư dân gốc Tây Ban Nha và châu Á tăng lên.

  • The analysis of the demographics of the community shows that there is a significant need for affordable housing and social services.

    Phân tích nhân khẩu học của cộng đồng cho thấy nhu cầu về nhà ở giá rẻ và các dịch vụ xã hội là rất lớn.

  • The research found that women are more likely than men to suffer from depression and anxiety disorders, as demonstrated by demographic data.

    Nghiên cứu phát hiện ra rằng phụ nữ có nhiều khả năng mắc chứng trầm cảm và rối loạn lo âu hơn nam giới, như được chứng minh qua dữ liệu nhân khẩu học.

  • Demographics can also reveal insights into consumer behavior and preferences, with demographics such as age, gender, and occupation playing a significant role in decision-making.

    Thông tin nhân khẩu học cũng có thể tiết lộ thông tin chi tiết về hành vi và sở thích của người tiêu dùng, trong đó các thông tin nhân khẩu học như độ tuổi, giới tính và nghề nghiệp đóng vai trò quan trọng trong việc ra quyết định.