tan ra
Deliquesce
/ˌdelɪˈkwes//ˌdelɪˈkwes/The word "deliquesce" has a fascinating history! It originated in the 17th century from the Latin words "diluere," meaning "to melt" or "to dissolve," and the suffix "-escere," which forms verbs indicating a state of being. The term essentially means "to melt away" or "to dissolve into a liquid state." In the natural world, "deliquesce" refers to the process of a substance dissolving or breaking down into its constituent parts, often due to exposure to water, heat, or other environmental factors. For instance, when salt dissolves in water, it can be said to deliquesce. Despite its origins in scientific terminology, "deliquesce" is rarely used in everyday language. However, it's a great word to keep in your vocabulary for when you need to describe a substance that's melting or dissolving before your very eyes!
to become liquid as a result of decaying (= being destroyed by natural processes)
trở thành chất lỏng do phân hủy (= bị phá hủy bởi các quá trình tự nhiên)
Trong môi trường ẩm ướt, một số loại muối bị phân hủy, hòa tan thành nước muối và gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho các công trình xây dựng bằng chúng.
Khăn giấy ướt trong tủ lạnh bị tan chảy qua đêm, để lại một vũng nước nhỏ ở dưới đáy ngăn kéo.
Muối nitrat được sử dụng trong thuốc nổ có thể bị tan chảy khi tiếp xúc với độ ẩm cao, tạo ra hiệu ứng làm giảm hiệu quả của thiết bị.
Các mảng bám Alzheimer trong não tan rã khi các chất protein kết tụ thành những khối lớn hơn, gây hại nhiều hơn.
Trong máy xay tiêu, độ ẩm trong không khí có thể làm hỗn hợp muối và tiêu bị chảy nước, làm tắc nghẽn cơ cấu và khiến máy không sử dụng được.
to become liquid as a result of taking in water from the air
trở thành chất lỏng do lấy nước từ không khí