Definition of crowd out

crowd outphrasal verb

đẩy ra ngoài

////

The term "crowd out" refers to the displacement of private investment by public investment in a particular market or sector. It is a concept in economics that suggests that when the government increases its level of spending, it can result in a decrease in private investment as individuals and businesses may shift their resources to seek higher returns offered by government projects. The original use of the term "crowd out" can be traced back to the 1930s when American economist John Maynard Keynes introduced it in his seminal work "The General Theory of Employment, Interest and Money." According to Keynes, this phenomenon occurs due to the increased borrowing required by the government to finance its spending, which results in higher interest rates that make it less profitable for private investors to lend money for private projects. This, in turn, can lead to a decrease in private investment, as investors prefer to fund government-guaranteed projects rather than riskier private investments. Since then, the concept of "crowd out" has been used to assess the impact of government borrowing and spending on private investment in various contexts, including the debates around social spending, fiscal policy, and international financial crisis response. It is a crucial concept in macroeconomics, as it highlights the trade-offs between government spending and private sector investment and the need to strike a balance between the two.

namespace
Example:
  • The taste of vegetables in my stir fry is being crowded out by the overwhelming flavour of soy sauce.

    Hương vị của rau trong món xào của tôi đang bị lấn át bởi hương vị nồng nàn của nước tương.

  • My anxiety is starting to crowd out all other thoughts in my mind.

    Sự lo lắng của tôi bắt đầu lấn át mọi suy nghĩ khác trong tâm trí.

  • The shouting of the crowd at the concert is beginning to drown out the music.

    Tiếng hò reo của đám đông tại buổi hòa nhạc bắt đầu lấn át âm nhạc.

  • The bright lights of the city are slowly crowding out the stars in the sky.

    Ánh đèn rực rỡ của thành phố đang dần lấn át những vì sao trên bầu trời.

  • The importance of sustainable living is being crowded out by the push for profit in many industries.

    Tầm quan trọng của cuộc sống bền vững đang bị lấn át bởi sự chạy đua lợi nhuận trong nhiều ngành công nghiệp.

  • The noise from the construction site down the street is starting to crowd out the birds' morning chorus.

    Tiếng ồn từ công trường xây dựng cuối phố bắt đầu lấn át tiếng hót buổi sáng của những chú chim.

  • The pleasurable sensation of the bubbly bath was being crowded out by the ringing of my phone.

    Cảm giác thích thú khi ngâm mình trong bồn tắm đầy bọt khí đã bị tiếng chuông điện thoại át đi.

  • The air pollution is beginning to crowd out the freshness of the breeze.

    Ô nhiễm không khí đang bắt đầu làm mất đi sự tươi mát của làn gió.

  • The scent of the bakery next door is crowding out the smell of theflowers in the neighbouring flower shop.

    Mùi hương từ tiệm bánh bên cạnh lấn át mùi hoa ở cửa hàng hoa bên cạnh.

  • The feel of the sweat from the packed subway car is crowding out the coolness of the summer breeze on my face.

    Cảm giác mồ hôi từ toa tàu điện ngầm đông đúc đang lấn át đi cái mát lạnh của làn gió mùa hè phả vào mặt tôi.