Definition of correspond

correspondverb

trao đổi thư tín

/ˌkɒrəˈspɒnd//ˌkɔːrəˈspɑːnd/

The word "correspond" has its roots in Latin. The Latin verb "correspondere" means "to agree" or "to match," and it is a combination of "cor" meaning "together" and "ponde" meaning "to fall" or "to weigh." This Latin verb was later adopted into Middle English as "corresponden," and its meaning expanded to include the sense of exchanging letters or messages. In the 15th century, the word began to be used in the context of written communication, with the sense of reciprocity or interchange between two or more parties. Over time, the meaning of "correspond" has broadened to include the idea of being consistent or in harmony with something else, whether it be a set of values, a goal, or a pattern. Today, the word "correspond" is commonly used in a variety of contexts, including business, science, and everyday conversation. Regardless of the context, the core idea of reciprocity and exchange remains at the heart of this versatile word.

Summary
type nội động từ
meaningxứng, tương ứng, phù hợp; đúng với
exampleexpenses do not correspond to income: chi tiêu không phù hợp với thu nhập
exampleto correspond do sample: đúng với hàng mẫu
meaningtương đương, đối nhau
examplethe American Congress corresponds to the British Parliament: quốc hội Mỹ tương đương với nghị viện Anh
examplethe two windows do not correspond: hai cửa sổ không cân đối nhau
meaninggiao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ
typeDefault_cw
meaningtương ứng
namespace

to be the same as or match something

giống hoặc phù hợp với cái gì đó

Example:
  • Your account and hers do not correspond.

    Tài khoản của bạn và của cô ấy không tương ứng.

  • Your account of events does not correspond with hers.

    Lời kể của bạn về các sự kiện không tương ứng với lời kể của cô ấy.

  • The written record of the conversation doesn't correspond to (= is different from) what was actually said.

    Bản ghi cuộc trò chuyện bằng văn bản không tương ứng với (= khác với) những gì đã thực sự được nói.

Extra examples:
  • The movement of the dot on the screen corresponds exactly with the movement of the control lever.

    Chuyển động của dấu chấm trên màn hình tương ứng chính xác với chuyển động của cần điều khiển.

  • Check that this number corresponds with the one on the document.

    Kiểm tra xem con số này có tương ứng với số trên tài liệu hay không.

  • The presence of neutrons explains why the atomic weights of elements do not correspond with their atomic numbers.

    Sự có mặt của neutron giải thích tại sao trọng lượng nguyên tử của các nguyên tố không tương ứng với số nguyên tử của chúng.

  • Wages did not rise to correspond with the price increases brought about by the wars.

    Tiền lương không tăng theo kịp mức giá tăng do chiến tranh gây ra.

Related words and phrases

to be similar to or the same as something else

tương tự hoặc giống với cái gì khác

Example:
  • The British job of Lecturer corresponds roughly to the US Associate Professor.

    Công việc Giảng viên của Anh gần tương đương với Phó Giáo sư Hoa Kỳ.

Extra examples:
  • Their nursery schools correspond roughly to our infant schools.

    Các trường mẫu giáo của họ gần tương ứng với các trường dành cho trẻ sơ sinh của chúng ta.

  • The word corresponds roughly in meaning to our ‘homesickness’.

    Từ này có ý nghĩa tương ứng với “nỗi nhớ nhà” của chúng ta.

to write letters or emails, etc. to somebody and receive letters or emails, etc. from them

viết thư hoặc email, v.v. cho ai đó và nhận thư hoặc email, v.v. từ họ

Example:
  • She corresponded regularly with her former teacher.

    Cô thường xuyên trao đổi thư từ với giáo viên cũ của mình.

  • I have corresponded with him in the past.

    Tôi đã từng trao đổi thư từ với anh ấy trong quá khứ.