Definition of corporate

corporateadjective

công ty

/ˈkɔːpərət//ˈkɔːrpərət/

The word "corporate" has its roots in Latin. It comes from the word "corpus," which means "body." In medieval times, a corporate body referred to a group of people who were joined together for a common purpose, such as a corporation, guild, or monastery. This sense of a collective entity with its own identity and purpose has persisted to this day. In the 16th century, the term "corporate" began to be used to describe a company or organization that was granted special rights and privileges by the state. This could include the power to enter into contracts, own property, and make decisions independently of the individuals who composed the organization. Over time, the term "corporate" has taken on a broader meaning, encompassing not just companies and organizations, but also the values, attitudes, and practices that are associated with them, such as profit-making, competition, and decision-making by experts.

Summary
type tính từ
meaning(thuộc) đoàn thể; hợp thành đoàn thể
examplecorporate body: tổ chức đoàn thể
examplecorporate responsibility: trác nhiệm của từng người trong đoàn thể
meaningthành phố có quyền tự trị
namespace

connected with a large business company

kết nối với một công ty kinh doanh lớn

Example:
  • corporate finance/profits/tax

    tài chính doanh nghiệp/lợi nhuận/thuế

  • corporate executives/clients/sponsors

    giám đốc điều hành công ty/khách hàng/nhà tài trợ

  • corporate identity (= the image of a company, which all its members share)

    bản sắc công ty (= hình ảnh của một công ty mà tất cả các thành viên của nó đều chia sẻ)

  • corporate hospitality (= when companies entertain customers to help develop good business relationships)

    sự hiếu khách của công ty (= khi các công ty chiêu đãi khách hàng để giúp phát triển mối quan hệ kinh doanh tốt)

  • initiatives to improve standards of corporate governance

    các sáng kiến ​​nhằm nâng cao tiêu chuẩn quản trị doanh nghiệp

  • the prevailing mood in the boardrooms of corporate America

    tâm trạng phổ biến trong phòng họp của các công ty Mỹ

  • Their corporate headquarters are in Boston.

    Trụ sở công ty của họ ở Boston.

forming a corporation (= an organization or group of organizations that is recognized by law as a single unit)

thành lập một công ty (= một tổ chức hoặc một nhóm các tổ chức được pháp luật công nhận là một đơn vị)

Example:
  • The BBC is a corporate organization.

    BBC là một tổ chức doanh nghiệp.

  • The law applies both to individuals and to corporate bodies.

    Luật áp dụng cho cả cá nhân và tổ chức doanh nghiệp.

involving or shared by all the members of a group

liên quan hoặc chia sẻ bởi tất cả các thành viên của một nhóm

Example:
  • a corporate act of worship in the College chapel

    một hành động thờ phượng tập thể trong nhà nguyện của trường

Idioms

have/want none of something
to refuse to accept something
  • I offered to pay but he was having none of it.
  • They pretended to be enthusiastic about my work but then suddenly decided they wanted none of it.
  • none but
    (literary)only
  • None but he knew the truth.
  • none the less
    despite this fact
    none other than
    used to emphasize who or what somebody/something is, when this is surprising
  • Her first customer was none other than Mrs Obama.