a long rope that can stretch, which people tie to their feet when they do bungee jumping
một sợi dây dài có thể co giãn, được mọi người buộc vào chân khi nhảy bungee
- She's planning a bungee jump from a tall bridge this weekend.
Cô ấy đang lên kế hoạch nhảy bungee từ một cây cầu cao vào cuối tuần này.
- The thrill-seeker jumped off a platform wearing a bungee cord.
Người thích cảm giác mạnh đã nhảy từ trên bục xuống với dây bungee trên người.
- The group of friends screamed in excitement as they bungee jumped into the canyon.
Nhóm bạn hét lên phấn khích khi nhảy bungee xuống hẻm núi.
- The bungee cord stretched and recoiled as the adventurer swung back and forth.
Dây đàn hồi căng ra và co lại khi nhà thám hiểm đu qua lại.
- Bungee jumping is not recommended for those who suffer from vertigo.
Những người bị chóng mặt không nên chơi trò nhảy bungee.
a thick elastic rope with a hook at each end that can be used to hold packages together, keep things in position, etc.
một sợi dây đàn hồi dày có móc ở mỗi đầu có thể dùng để giữ các gói hàng lại với nhau, giữ đồ đạc đúng vị trí, v.v.