the act of communicating with somebody, especially regularly
hành động giao tiếp với ai đó, đặc biệt là thường xuyên
- I don't have much contact with my uncle.
Tôi không có nhiều liên lạc với chú tôi.
- We've been unable to establish radio contact with the pilot.
Chúng tôi không thể thiết lập liên lạc vô tuyến với phi công.
- She's lost contact with (= no longer sees or writes to) her son.
Cô ấy đã mất liên lạc với (= không còn nhìn thấy hoặc viết thư cho) con trai cô ấy nữa.
- I finally made contact with (= succeeded in speaking to or meeting) her in Paris.
Cuối cùng tôi đã liên lạc với (= thành công trong việc nói chuyện hoặc gặp gỡ) cô ấy ở Paris.
- There is little contact between the two organizations.
Có rất ít liên lạc giữa hai tổ chức.
- We're no longer in regular contact.
Chúng tôi không còn liên lạc thường xuyên nữa.
- The Foreign Office is currently in close contact with the Indian authorities.
Bộ Ngoại giao hiện đang liên hệ chặt chẽ với chính quyền Ấn Độ.
- Have you kept in contact with any of your friends from college (= do you still see them or speak or write to them)?
Bạn có giữ liên lạc với bất kỳ người bạn nào của bạn từ thời đại học không (= bạn vẫn gặp họ, nói chuyện hoặc viết thư cho họ)?
- The organization put me in contact with other people in a similar position (= gave me their addresses or phone numbers).
Tổ chức đã giúp tôi liên lạc với những người khác ở vị trí tương tự (= cho tôi địa chỉ hoặc số điện thoại của họ).
- Anyone with any information about the incident is asked to get in contact with the police (= phone them or go to see them).
Bất kỳ ai có bất kỳ thông tin nào về vụ việc đều được yêu cầu liên hệ với cảnh sát (= gọi điện cho họ hoặc đến gặp họ).
- two people avoiding eye contact (= avoiding looking directly at each other)
hai người tránh giao tiếp bằng mắt (= tránh nhìn thẳng vào nhau)
- Please ensure we have your contact number (= phone number) in case we need to reschedule.
Vui lòng đảm bảo chúng tôi có số liên lạc của bạn (= số điện thoại) trong trường hợp chúng tôi cần lên lịch lại.
- I'll give you my contact details (= phone number, email address, etc.)
Tôi sẽ cung cấp cho bạn chi tiết liên lạc của tôi (= số điện thoại, địa chỉ email, v.v.)
- The society's website provides contact information.
Trang web của xã hội cung cấp thông tin liên lạc.
- Here's my contact number while I'm away.
Đây là số liên lạc của tôi khi tôi đi vắng.
- He carefully avoided eye contact.
Anh cẩn thận tránh tiếp xúc bằng mắt.
- You should make contact with them by email before you call.
Bạn nên liên hệ với họ qua email trước khi gọi điện.
- Have you had any direct contact with the director of the company?
Bạn đã có liên hệ trực tiếp nào với giám đốc công ty chưa?
- He never makes eye contact with me.
Anh ấy không bao giờ giao tiếp bằng mắt với tôi.
- I put my cousin in contact with a friend who works at the company.
Tôi đưa anh họ của tôi liên lạc với một người bạn làm việc ở công ty.
- I have very little contact with Simon now.
Bây giờ tôi có rất ít liên lạc với Simon.
- Let's try to stay in contact!
Chúng ta hãy cố gắng giữ liên lạc!
- Maintaining contact after many years can be difficult.
Việc duy trì liên lạc sau nhiều năm có thể khó khăn.
- She is still in close contact with Sarah.
Cô ấy vẫn giữ liên lạc chặt chẽ với Sarah.
- She was deprived of all human contact for three weeks.
Cô ấy bị tước bỏ mọi liên lạc với con người trong ba tuần.
- There has been no contact between them for several years.
Họ đã không liên lạc với nhau trong nhiều năm.
- When I arrive in Delhi I'll get in contact with him.
Khi tôi đến Delhi tôi sẽ liên lạc với anh ấy.
- We first established contact with the organization in 1999.
Chúng tôi lần đầu tiên liên lạc với tổ chức này vào năm 1999.