âm mưu
/kənˈspaɪə(r)//kənˈspaɪər/The word "conspire" has its roots in Latin. The Latin word "conspirare" means "to breathe together," and it was used to describe the act of conspiring or plotting. The verb is a combination of "con" meaning "together" and "spirare" meaning "to breathe." In Latin, the word "conspirare" was used to describe secret or clandestine agreements or pacts between people. This concept of agreement or pact was carried over into Middle English, where the word "conspire" emerged in the 14th century. In English, "conspire" originally meant to agree or confer secretly, and it carried a sense of wrongdoing or evil. Over time, the meaning expanded to include the act of plotting or scheming against someone, often in a secretive or deceptive manner. Today, the word "conspire" is commonly used to describe illegal or unethical activities involving secret agreements or plots.
to secretly plan with other people to do something illegal or harmful
bí mật lập kế hoạch với người khác để làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc có hại
Họ bị buộc tội âm mưu chống lại nhà vua.
Họ phủ nhận việc cùng nhau âm mưu buôn lậu ma túy.
Cô thừa nhận đã cùng người tình âm mưu sát hại chồng.
Các chính trị gia đã âm mưu gian lận cuộc bầu cử theo hướng có lợi cho ứng cử viên mà họ ưa thích.
Các nghi phạm đã âm mưu thực hiện một loạt vụ trộm cắp và cướp bóc trong thị trấn.
to seem to work together to make something bad happen
dường như đang hợp tác với nhau để làm điều gì đó tồi tệ xảy ra
Hoàn cảnh đã âm mưu chống lại họ.
Mọi thứ đều âm mưu khiến cuộc sống của cô trở nên khốn khổ.