Definition of congenial

congenialadjective

bẩm sinh

/kənˈdʒiːniəl//kənˈdʒiːniəl/

The word "congenial" stems from the Latin "congenialis," meaning "born together." It was originally used to describe things that were of the same origin or nature. The first recorded use of "congenial" in English was in the 16th century, referring to things that were similar or compatible. Over time, it took on its modern meaning of being agreeable and pleasant, implying a shared understanding and comfortable feeling between people. The connection to being "born together" reflects the idea that congeniality arises from a natural affinity and shared interests.

Summary
type tính từ
meaningcùng tính tình, cùng tính chất, hợp nhau, ăn ý nhau, thông cảm nhau, tương đắc
examplecongenial souls: những tâm hồn hợp nhau
meaninghợp với, thích hợp
exampledo you find the climate congenial?: khí hậu có hợp với anh không?
examplecongenial employment: việc làm thích hợp
namespace

pleasant to spend time with because their interests and character are similar to your own

rất vui khi dành thời gian cùng vì sở thích và tính cách của họ giống với bạn

Example:
  • a congenial colleague

    một đồng nghiệp thân thiện

pleasant because it suits your character

dễ chịu vì nó phù hợp với tính cách của bạn

Example:
  • a congenial working environment

    một môi trường làm việc thân thiện

  • His studies in Leiden proved congenial to him.

    Việc học ở Leiden tỏ ra phù hợp với anh ấy.

suitable for something

thích hợp cho cái gì đó

Example:
  • a situation that was congenial to the expression of nationalist opinions

    một tình huống phù hợp với việc thể hiện quan điểm dân tộc chủ nghĩa