Definition of compilation

compilationnoun

tổng hợp

/ˌkɒmpɪˈleɪʃn//ˌkɑːmpɪˈleɪʃn/

The word "compilation" has a rich history dating back to the 15th century. It originates from the Latin word "compilare," which means "to gather together" or "to collect." This Latin term is a combination of "com-" meaning "together" and "pilare" meaning "to gather." In the 15th century, the word "compilation" referred to the act of gathering and editing existing works, such as writings, documents, or music, into a new form or collection. Over time, the term evolved to encompass various fields, including literature, music, and software development. Today, a compilation can refer to a collection of materials gathered and arranged by someone, such as a music album featuring previously released tracks, a book collecting essays or articles, or a software suite comprising separate programs. The word "compilation" remains a fundamental term in various industries, reflecting the ongoing human desire to gather, curate, and share knowledge and creative works.

Summary
type danh từ
meaningsự biên soạn, sự sưu tập tài liệu
meaningtài liệu biên soạn, tài liệu sưu tập
typeDefault_cw
meaning(Tech) biên dịch, dịch mã
namespace

a collection of items, especially pieces of music or writing, taken from different places and put together

một bộ sưu tập các đồ vật, đặc biệt là các bản nhạc hoặc bài viết, được lấy từ nhiều nơi khác nhau và ghép lại với nhau

Example:
  • Her latest album is a compilation of all her best singles.

    Album mới nhất của cô là tập hợp tất cả những đĩa đơn hay nhất của cô.

  • a compilation album

    một album tổng hợp

  • The scientific journal published a compilation of articles discussing the latest research on climate change.

    Tạp chí khoa học này đã xuất bản tập hợp các bài viết thảo luận về nghiên cứu mới nhất về biến đổi khí hậu.

  • The musician released a compilation of his greatest hits from the past decade.

    Nhạc sĩ này đã phát hành tuyển tập những bản hit hay nhất của mình trong thập kỷ qua.

  • The editor compiled a list of the best articles from the year's submissions for the annual awards.

    Biên tập viên đã biên soạn danh sách các bài viết hay nhất từ ​​các bài dự thi trong năm để trao giải thưởng thường niên.

the process of compiling something

quá trình biên soạn một cái gì đó

Example:
  • the compilation of a dictionary

    biên soạn từ điển