Definition of compartment

compartmentnoun

ngăn

/kəmˈpɑːtmənt//kəmˈpɑːrtmənt/

The word "compartment" originated in the 15th century from the French word "compartment," which is derived from the Latin words "comparto" and "partu." Initially, it referred to a sharing or dividing of something, such as property or trade. In the 16th century, the term began to be used in the context of architecture, specifically in reference to a separate enclosed space within a larger structure, like a ship or a building. This sense of division and containment gave rise to the modern meaning of a compartment as a distinct, often enclosed, section within a larger whole. Today, the word "compartment" is used in various contexts, including transportation (e.g., train or bus compartments), storage (e.g., file compartments), and even philosophy (e.g., cognitive compartments), highlighting its versatility and evolution over time.

Summary
type danh từ
meaninggian, ngăn (nhà, toa xe lửa...)
meaning(hàng hải) ngăn kín (nước không rỉ qua được) ((cũng) watertight compartment)
meaning(chính trị) một phần dự luật (để thảo luận trong một thời gian hạn định ở nghị viện Anh)
type ngoại động từ
meaningngăn ra từng gian
namespace

one of the separate sections that something such as a piece of furniture or equipment has for keeping things in

một trong những phần riêng biệt mà một thứ gì đó chẳng hạn như một món đồ nội thất hoặc thiết bị có để đựng đồ đạc

Example:
  • The desk has a secret compartment.

    Bàn làm việc có ngăn bí mật.

  • There is a handy storage compartment beneath the oven.

    Có ngăn đựng đồ tiện dụng bên dưới lò.

  • The subway car has several compartments for passengers to sit in.

    Toa tàu điện ngầm có nhiều ngăn để hành khách ngồi.

  • The troop's medical supplies are stored in a special compartment on the backpacks.

    Vật tư y tế của quân đội được cất giữ trong một ngăn đặc biệt trên ba lô.

  • The train's smoking compartment was closed to prevent secondhand smoke exposure to non-smokers.

    Khoang hút thuốc trên tàu được đóng lại để tránh việc những người không hút thuốc phải hít phải khói thuốc lá.

Related words and phrases

one of the separate sections that a coach on a train is divided into

một trong những khu vực riêng biệt mà toa xe trên tàu được chia thành

Example:
  • He found an empty first-class compartment.

    Anh tìm thấy một khoang hạng nhất trống.

  • I opened the door of the compartment.

    Tôi mở cửa khoang.

Related words and phrases