Definition of comparatively

comparativelyadverb

tương đối

/kəmˈpærətɪvli//kəmˈpærətɪvli/

"Comparatively" traces its roots back to the Latin word "comparare," meaning "to compare." The word "compare" entered English in the 14th century, and "comparatively" followed shortly after, emerging in the 16th century. The "ly" suffix signifies an adverbial form, meaning "in a comparative manner." Therefore, "comparatively" essentially means "in a way that involves comparison."

Summary
typephó từ
meaningtương đối
namespace
Example:
  • The weather in this city is comparatively mild during winter as compared to the biting cold experienced in the mountains.

    Thời tiết ở thành phố này tương đối ôn hòa vào mùa đông so với cái lạnh cắt da cắt thịt ở vùng núi.

  • The bicycle I bought is comparatively cheaper than the newer models available in the market.

    Chiếc xe đạp tôi mua có giá tương đối rẻ hơn so với những mẫu xe mới đang có trên thị trường.

  • The cost of living in this area is comparatively higher than other less urbanized areas in the country.

    Chi phí sinh hoạt ở khu vực này tương đối cao hơn so với các khu vực ít đô thị hóa khác trong cả nước.

  • My math skills are comparatively weaker than those of my siblings.

    Kỹ năng toán học của tôi yếu hơn so với anh chị em của tôi.

  • The school I attended offered comparatively fewer opportunities for extracurricular activities as opposed to other schools in the vicinity.

    Ngôi trường tôi theo học có ít cơ hội tham gia các hoạt động ngoại khóa hơn so với các trường khác trong vùng.

  • The hotel I stayed in had comparatively softer beds and cozier rooms than certain popular chains.

    Khách sạn tôi ở có giường mềm hơn và phòng ấm cúng hơn so với một số chuỗi khách sạn nổi tiếng khác.

  • My French is comparatively better than my Spanish, as I've studied French more extensively.

    Tiếng Pháp của tôi tương đối tốt hơn tiếng Tây Ban Nha vì tôi đã học tiếng Pháp nhiều hơn.

  • The current state of our economy is comparatively more positive than what it was two years ago.

    Tình hình kinh tế hiện tại của chúng ta tương đối tích cực hơn so với hai năm trước.

  • The training program offered by our company seems comparatively less intensive than what is provided by our competitors.

    Chương trình đào tạo do công ty chúng tôi cung cấp có vẻ ít chuyên sâu hơn so với chương trình do các đối thủ cạnh tranh cung cấp.

  • The products of this brand are comparatively more durable than those of its competitors in the same price range.

    Sản phẩm của thương hiệu này có độ bền tương đối cao hơn so với sản phẩm của các đối thủ cạnh tranh trong cùng tầm giá.