ủy ban
/ˈkɒmɪsəri//ˈkɑːmɪseri/The word "commissary" has a rich history dating back to the 14th century. It originates from the Latin "comissorium," which referred to a person who shared meals with others. In the Middle Ages, a commissary was a high-ranking officer in the French military who was responsible for supplying food and provisions to troops. Over time, the term evolved to include a person appointed by a court or government to manage the finances or supplies of a particular department or institution. In the United States, the term "commissary" is often used in the military to refer to a store that provides food and other essentials to soldiers. In a civilian context, a commissary may refer to a person who oversees the management of a social welfare organization or a supplier of goods and services to an organization or institution.
a shop that sells food, etc. in a military base, a prison, etc.
một cửa hàng bán thực phẩm, v.v. trong căn cứ quân sự, nhà tù, v.v.
Tài khoản tiền lương thực của tù nhân rất thấp nên anh ta không đủ tiền mua bất kỳ đồ ăn nhẹ hay đồ vệ sinh cá nhân nào.
Quầy hàng thực phẩm tại cơ sở cải tạo cung cấp nhiều mặt hàng để mua, bao gồm đồ ăn nhẹ, đồ dùng viết và kem đánh răng.
Cửa hàng thực phẩm nhận được hàng mới mỗi tuần, vì vậy tôi hy vọng họ sẽ sớm có nhãn hiệu bơ đậu phộng yêu thích của tôi.
Số dư trong kho của bạn tôi cao một cách đáng ngạc nhiên, vì vậy tôi gợi ý anh ấy quyên góp một phần cho tổ chức từ thiện giúp đỡ gia đình tù nhân.
Quỹ của trại được dùng để hỗ trợ các doanh nghiệp và tổ chức địa phương, cũng như cung cấp nguồn thu nhập cho tù nhân.
a restaurant for people working in a large organization, especially a film studio
một nhà hàng dành cho những người làm việc trong một tổ chức lớn, đặc biệt là một hãng phim